Trắc nghiệm Đạo đức nghệ nghiệp và trách nhiệm của Kiểm toán viên 2

Đan Thy

Member
Hội viên mới
Câu 14: Câu nào dưới đây không phải là VD cho phương pháp thường được sử dụng để lập BCTC gian lận:
a. Ghi nhận DT cho các mặt hàng với ĐK cho phép trả lại hàng nhưng không thuyết minh chính sách bán hàng
b. Không ghi nhận DT cho các hoat đơn được phát hành nhưng hàng chưa giao
c. Không công bố thông tin về nợ tiềm tàng đã được giải quyết
d. Thay đổi phương pháp khấu hao từ đường thẳng sang phương pháp KH giảm dần
Câu 15: Tình huống nào dưới đây KTV bị cho là vi phạm các quy định về đạo đức nghề nghiệp
a. Công ty kiểm toán quảng cáo dịch vụ trên phương tiện truyền thông
b. Công ty kiểm toán giám sát chặt chẽ quy trình kiểm toán
c. KTV tiến hành nhiều thủ tục kiểm toán vì quá thận trọng
d. KTV không chấp nhận hợp đồng kiểm toán vì không có đủ năng lực chuyên môn cần thiết
Câu 16: Liên quan đến hệ thống kiểm soát nội bộ, nội dung nào dưới đây là nhân tố đưa đến nghi ngờ về rủi ro lập báo cáo tài chính gian lận ?
a. Ủy ban kiểm toán bao gồm cả những thành viên không phải là người có kinh nghiệm về kiểm toán
b. BGĐ thay đổi thường xuyên thủ túc kiếm soát
c. BGĐ không đánh giá đầy đủ rủi ro từ môi trường kinh doanh
d. BGĐ khống chế hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 17: Khi xem xét tính đầy đủ, thích hợp của công việc của KTV nội bộ đối với mục đích của cuộc kiểm toán BCTC, yếu tố nào dưới đây của KTV nội bộ có thể tác động đến quyết định của KTV độc lập, ngoại trừ
a.Tính độc lập
b.Năng lực chuyên môn
c.Khách quan
d.Sự thận trọng nghề nghiệp
Câu 18: Nội dung nào sau đây ko thuộc lĩnh vực xét đoán chuyên môn của KTV
a. Trọng yếu và rủi ro
b. Tính toán lại mức khấu hao của đơn vị
c. Đưa ra kết luận dựa trên bằng chứng đã thu thập
d. Đánh giá tính thích hợp và đầy đủ của bằng chứng kiểm toán
Câu 19: nội dung thảo luận giữa các thành viên của nhóm kiểm toán về rủi ro do gian lận được quy định ở
a.VSA 240
b.VSA 330
c.VSA 315
d.VSA 250
Câu 20: Theo VSA 240, để hiểu được bản chất của gian lận của đơn vị được kiểm toán, KTV cần:
a. Thảo luận trong nhóm kiểm toán về các nghi ngờ về gian lận
b. Tham gia các chương trình huấn luyện về gian lận do Hội nghề nghiệp tổ chức.
c. Điều tra nhân viên của công ty được kiểm toán
d. Thảo luận với KTV tiền nhiệm
Câu 21: Người phải chịu trách nhiệm về sự trung thực và hợp lý của các BCTC của 1 đơn vị là:
a. KTV kiểm toán BCTC của đơn vị
b. Giám đốc đơn vị
c. Ban kiểm soát của đơn vị
d. KTV nội bộ của đơn vị
Câu 22: Bên cạnh việc độc lập về tư tưởng, KTV luôn phải duy trì độc lập về hình thức vì:
a. Họ muốn công chúng tin tưởng về tính độc lập trong tư tưởng của họ
b. Họ muốn công chúng có được sự tin tưởng về nghề nghiệp chuyên môn của họ
c. Họ cần phải tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán về phạm vị công việc
d. Tất cả các câu trên đều sai. KTV chỉ cần giữ gìn sự độc lập trong tư tưởng của mình.
Câu 23: KTV Lân không được khách hàng cho phép tiếp xúc với kiểm soát viên tiền nhiệm để thu thập thông tin và tham khảo một số nội dung trong hồ sơ kiểm toán. Sự từ chối của khách hàng làm KTV Lân phải:
a. Điều chỉnh kế hoạch kiểm toán sơ bộ
b. Nghi vấn về việc áp dụng nhất quán các nguyên tắc kế toán
c. Giới hạn phạm vi kiểm toán
d. Cân nhắc về khả năng lời mời kiểm toán
Câu 24: KTV có trách nhiệm bảo mật các thông tin của thân chủ, chủ yếu là do:
a. Đạo đức nghề nghiêp
b. Do luật pháp quy định
c. Do hợp đồng kiểm toán quy định
d. 3 câu trên đều đúng
Câu 25: KTV phải chịu trách nhiệm về:
a. Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không
b. Lập các BCTC
c. Lưu trữ các hồ sơ kế toán
d. Các câu trên đều sai
Câu 26: Đạo đức nghề nghiệp là vấn đề:
a. Khuyến khích KTV thực hiện để được khen thưởng
b. KTV cần tuân theo để giữ uy tín nghề nghiệp
c. KTV phải chấp hành vì là đòi hỏi của luật pháp
d. Câu A và B đúng
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top