Trắc nghiệm chương 30: giao dịch nội bộ trong tập đoàn - lập và trình bày BCTC HN 1

Đan Thy

Member
Hội viên mới
1. Công ty M sở hữu 100% cổ phần của công ty C. Ngày 01/07/X1, công ty M
bán 1 tài sản cố định trị giá 5 tỷ đồng, thu tiền mặt. Tài sản được kỳ vọng
đem lại lợi ích kinh tế đều đặn trong 5 năm (kể từ ngày 1/7/X1). Kết thúc thời
gian này, tài sản không có giá trị còn lại. Tài sản đang được công ty M theo
dõi với giá trị ghi sổ 4 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%.
Bút toán điều chỉnh cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất ngày 31/12/X6
làm tổng tài sản hợp nhất (niên độ kế toán theo năm dương lịch)
A. Giảm 0.98 tỷ đồng
B. Tăng 0.02 tỷ đồng
C. Giảm 0 tỷ đồng
D. Giảm 0.1 tỷ đồng

2. Phân bổ lợi thế thương mại khi lập BCTC HN:
A. Theo số bình quân nhưng thời gian phân bổ không quá 10 năm
B. Theo số đánh giá lại tổn thất thực tế hàng năm
C. Theo số đánh giá lại tổn thất thực tế hàng năm nếu số tổn thất lớn hơn số
phân bổ bình quân (không quá 10 năm) và ngược lại.

D. Cả câu a và b đều đúng

3. Bút toán ghi phân bổ lợi thế thương mại khi lập BCTC HN là:
A. Nợ Chi phí quản lý DN
Có Lợi thế thương mại
B. Nợ Chi phí quản lý DN
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
Có Lợi thế thương mại
C. Cả câu a và b đều sai
D. Cả câu a và b đều đúng

4. Công ty M sở hữu 100% cổ phần của công ty C. Trong năm tài chính, công
ty M bán lô hàng tồn kho có giá vốn 10 tỷ đồng, giá bán 12 tỷ đồng cho C.
Cuối kỳ C còn tồn kho toàn bộ lô hàng mua nội bộ này. Thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp 20%. Bút toán điều chỉnh sẽ làm chi phí thuế hoãn lại trên
báo cáo tài chính hợp nhất
A. Giảm 2 tỷ đồng
B. Giảm 400 triệu đồng = (12-10)*0.2
C. Tăng 400 triệu đồng
D. Tăng 2 tỷ đồng

5. Công ty mẹ bán hàng hóa giá gốc 100, giá bán 80 cho công ty con, giá thị
trường đang giao dịch là 110. Giao dịch đã hoàn thành, đến thời điểm lập
BCTC HN, công ty con đã bán ra ngoài 40%, thuế suất thuế TNDN 20%. Bút
toán loại trừ khi hợp nhất ghi:
A. Nợ Doanh thu bán hàng: 80
Nợ Hàng tồn kho: 8
Có Giá vốn hàng bán: 88
Nợ Chi phí thuế TNHL: 1,6
Có Thuế TNHL phải trả 1,6
B. Nợ Doanh thu bán hàng: 80
Nợ Hàng tồn kho: 12
Có Giá vốn hàng bán: 96
Nợ Tài sản thuế TN HL: 2,4
Có Chi phí thuế TNHL 2,4
C. Nợ Doanh thu bán hàng: 80
Có Hàng tồn kho: 12
Có Giá vốn hàng bán: 68
Nợ Chi phí thuế TNHL: 2,4
Có Thuế TNHL phải trả 2,4
D. Nợ Doanh thu bán hàng: 80
Nợ Hàng tồn kho: 12
Có Giá vốn hàng bán: 96
Nợ Chi phí thuế TNHL: 2,4
Có Thuế TNHL phải trả 2,4

E. Nợ Doanh thu bán hàng: 80
Có Hàng tồn kho: 12
Có Giá vốn hàng bán: 68
Nợ Chi phí thuế TNHL: 2,4
Có Thuế TNHL phải trả 2,4

6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giao dịch hàng tồn kho chiều
ngược
A. Toàn bộ lãi nội bộ chưa thực hiện sẽ được điều chỉnh giảm lợi ích bên không
nắm quyền kiểm soát (Hên xui sai)
B. Bên kiểm soát không có lợi ích trong giao dịch này
C. Lợi ích của bên không nắm quyền kiểm soát sẽ tăng lên nếu giao dịch lỗ
D. Lợi ích của bên không nắm quyền kiểm soát không bị ảnh hưởng

7. Lãi lỗ nội bộ chưa thực hiện còn trong hàng tồn kho của BCTCHN năm
trước, năm sau phải loại trừ là từ nguyên tắc:
A. BCTCHN được lập theo số dư đầu kỳ chỉ tiêu trên BCTC cộng (trừ) số phát
sinh tăng (giảm) của chỉ tiêu trong kỳ
B. Cần phải điều chỉnh giá hàng tồn kho nội bộ cho đúng như năm trước và loại
trừ lãi nội bộ cho phù hợp
C. BCTCHN được lập từ BCTC riêng của các công ty trong tập đoàn
D. Các câu trên đều đúng

9. Công ty M sở hữu 100% cổ phần của công ty C. Ngày 01/07/X1, công ty M
bán 1 tài sản cố định trị giá 5 tỷ đồng, thu tiền mặt. Tài sản được kỳ vọng
đem lại lợi ích kinh tế đều đặn trong 5 năm (kể từ ngày 1/7/X1). Kết thúc thời
gian này, tài sản không có giá trị còn lại. Tài sản đang được công ty M theo
dõi với giá trị ghi sổ 4 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%.
Bút toán điều chỉnh cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất ngày 31/12/X1
làm chi phí thuế TNDN hoãn lại hợp nhất (niên độ kế toán theo năm dương
lịch)
A. Giảm 0.18 tỷ đồng = (1 - 1/5/12*6)*0.2
B. Tăng 0.02 tỷ đồng
C. Tăng 0.22 tỷ đồng
D. Giảm 0.2 tỷ đồng

10. Công ty mẹ bán hàng hóa giá gốc 80, giá bán 100 cho công ty con. Giao
dịch đã hoàn thành, đến thời điểm lập BCTC HN, công ty con đã bán ra ngoài
100%, thuế suất thuế TNDN 20%. Bút toán loại trừ khi hợp nhất ghi:
A. Nợ Doanh thu bán hàng : 100
Có Hàng tồn kho 100
B. Nợ Doanh thu bán hàng : 100
Có Giá vốn hàng bán 100
Nợ Tài sản thuế TN HL 4
Có Chi phí thuế TNHL 4
C. Nợ Giá vốn hàng bán: 100
Có Doanh thu bán hàng: 100
D. Nợ Doanh thu bán hàng : 100
Có Giá vốn hàng bán 100
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top