1. Kiểm toán viên độc lập ít chú trọng hơn so với kiểm toán viên nội bộ đối với công việc nào sau đây:
a. Lập kế hoạch kiểm toán
b. Thực hiện kiểm toán
c. Báo cáo kiểm toán
d. Theo dõi sau kiểm toán
2. Câu trả lời nào dưới đây không đúng đối với kiểm toán nội bộ:
a. Kiểm toán nội bộ có sự độc lập tương đối.
b. Kết quả kiểm toán nội bộ có độ tín cậy thấp hơn kiểm toán độc lập
c. Kiểm toán nội bộ xuất phát từ sự tự nguyện của Ban giám đốc nhằm trợ giúp cho kiểm toán viên độc lập
d. Kết quả kiểm toán nội bộ chủ yếu phục vụ cho lãnh đạo trong đơn vị
3. Mục tiêu nào sau đây không phải là của kiểm toán nội bộ:
a. Xem xét mức độ tin cậy và tính trung thực của các thông tin tài chính và phi tài chính
b. Bảo vệ tài sản của đơn vị
c. Giảm khối lượng công việc cho kiểm toán viên độc lập khi kiểm toán đơn vị
d. Xem xét mức độ tuân thủ các chính sách, kế hoạch và luật pháp
4. Người làm công tác kiểm toán nội bộ không được tham gia kiểm toán các hoạt động, bộ phận mà mình phụ trách trong thời hạn mấy năm tính từ khi có quyết định thôi không phụ trách
a. 1 năm
b. 2 năm
c. 3 năm
d. 4 năm
5. Các doanh nghiệp nào sau đây phải thực hiện công tác kiểm toán nội bộ theo quy định của chính phủ:
a. Công ty niêm yết
b. Doanh nghiệp mà nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ là công ty mẹ hoạt động theo mô hình công ty mẹ-công ty con
c. Doanh nghiệp nhà nước là công ty mẹ hoạt động theo mô hình công ty mẹ-công ty con
d. Cả ba đối tượng trên
6. Quy chế kiểm toán nội bộ và quy trình kiểm toán nội bộ là:
a. Hai văn bản có giá trị tương đương nhau
b. Hai tên gọi có tác dụng thay thế cho nhau
c. Hai văn bản có giá trị khác nhau
d. Đều do hội đồng quản trị của công ty ban hành
7. Theo quy định hiện hành thì những nghiệp vụ, bộ phận điều hành, tác nghiệp có rủi ro cao phải được thực hiện công tác kiểm toán nội bộ ít nhất mỗi năm mấy lần:
a. 1 lần
b. 2 lần
c. 3 lần
d. 4 lần
8. Chuẩn mực kiểm toán nội bộ Việt Nam bao gồm:
a. Các chuẩn mực nguyên tắc và các chuẩn mực tự chọn
b. Các chuẩn mực thuộc tỉnh và các chuẩn mực hoạt động
c. Các chuẩn mực nguyên tắc và các chuẩn mực hoạt động
d. Các chuẩn mực thuộc tỉnh và các chuẩn mực tự chọn
9. Phương pháp kiểm toán nội bộ là:
a. Định hướng theo Nghị quyết của Hội đồng quản trị
b. Định hướng theo Quyết định của Ban điều hành
c. Định hướng theo rủi ro
d. Định hướng theo thông lệ quốc tế
10. Kế hoạch thực hiện công tác kiểm toán nội bộ hàng năm:
a. Không cần phải xây dựng
b. Phải được xây dựng và phê duyệt trước khi thực hiện
c. Không cần phải phê duyệt
d. Cần phải xây dựng nhưng không bắt buộc phải phê duyệt
a. Lập kế hoạch kiểm toán
b. Thực hiện kiểm toán
c. Báo cáo kiểm toán
d. Theo dõi sau kiểm toán
2. Câu trả lời nào dưới đây không đúng đối với kiểm toán nội bộ:
a. Kiểm toán nội bộ có sự độc lập tương đối.
b. Kết quả kiểm toán nội bộ có độ tín cậy thấp hơn kiểm toán độc lập
c. Kiểm toán nội bộ xuất phát từ sự tự nguyện của Ban giám đốc nhằm trợ giúp cho kiểm toán viên độc lập
d. Kết quả kiểm toán nội bộ chủ yếu phục vụ cho lãnh đạo trong đơn vị
3. Mục tiêu nào sau đây không phải là của kiểm toán nội bộ:
a. Xem xét mức độ tin cậy và tính trung thực của các thông tin tài chính và phi tài chính
b. Bảo vệ tài sản của đơn vị
c. Giảm khối lượng công việc cho kiểm toán viên độc lập khi kiểm toán đơn vị
d. Xem xét mức độ tuân thủ các chính sách, kế hoạch và luật pháp
4. Người làm công tác kiểm toán nội bộ không được tham gia kiểm toán các hoạt động, bộ phận mà mình phụ trách trong thời hạn mấy năm tính từ khi có quyết định thôi không phụ trách
a. 1 năm
b. 2 năm
c. 3 năm
d. 4 năm
5. Các doanh nghiệp nào sau đây phải thực hiện công tác kiểm toán nội bộ theo quy định của chính phủ:
a. Công ty niêm yết
b. Doanh nghiệp mà nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ là công ty mẹ hoạt động theo mô hình công ty mẹ-công ty con
c. Doanh nghiệp nhà nước là công ty mẹ hoạt động theo mô hình công ty mẹ-công ty con
d. Cả ba đối tượng trên
6. Quy chế kiểm toán nội bộ và quy trình kiểm toán nội bộ là:
a. Hai văn bản có giá trị tương đương nhau
b. Hai tên gọi có tác dụng thay thế cho nhau
c. Hai văn bản có giá trị khác nhau
d. Đều do hội đồng quản trị của công ty ban hành
7. Theo quy định hiện hành thì những nghiệp vụ, bộ phận điều hành, tác nghiệp có rủi ro cao phải được thực hiện công tác kiểm toán nội bộ ít nhất mỗi năm mấy lần:
a. 1 lần
b. 2 lần
c. 3 lần
d. 4 lần
8. Chuẩn mực kiểm toán nội bộ Việt Nam bao gồm:
a. Các chuẩn mực nguyên tắc và các chuẩn mực tự chọn
b. Các chuẩn mực thuộc tỉnh và các chuẩn mực hoạt động
c. Các chuẩn mực nguyên tắc và các chuẩn mực hoạt động
d. Các chuẩn mực thuộc tỉnh và các chuẩn mực tự chọn
9. Phương pháp kiểm toán nội bộ là:
a. Định hướng theo Nghị quyết của Hội đồng quản trị
b. Định hướng theo Quyết định của Ban điều hành
c. Định hướng theo rủi ro
d. Định hướng theo thông lệ quốc tế
10. Kế hoạch thực hiện công tác kiểm toán nội bộ hàng năm:
a. Không cần phải xây dựng
b. Phải được xây dựng và phê duyệt trước khi thực hiện
c. Không cần phải phê duyệt
d. Cần phải xây dựng nhưng không bắt buộc phải phê duyệt