Câu 1. Những khách hàng đặt mua sản phẩm với giá thấp và yêu cầu nhiều dịch vụ theo nhu cầu riêng là những khách hàng có:
a. Chi phí cao để phục vụ và mang lại lợi nhuận thấp
b. Chi phí thấp để phục vụ và mang lại lợi nhuận thấp
c. Chi phí cao để phục vụ và mang lại lợi nhuận cao
d. Chi phí thấp để phục vụ và mang lại lợi nhuận cao
Câu 2. Định giá bán dựa trên chi phí sản xuất và chi phí phân phối (còn gọi là chi phí phục vụ khách hàng) đối với sản phẩm chuẩn là ví dụ của:
a. Cải tiến quy trình
b. Định giá dựa trên hoạt động
c. Quản trị mối quan hệ
d. Định giá theo chi phí mục tiêu
Câu 3. Thông thường, hoa hồng cho nhân viên bán hàng được trả:
a. Dưới hình thức tiền lương
b. Để khuyến khích nhân viên bán hàng chỉ tập trung vào khách hàng mang lại lợi nhuận.
c. Dựa trên lợi nhuận khách hàng
d. Dựa trên doanh thu
Câu 4. Tiêu thức dùng đo lường thái độ của khách hàng đối với sản phẩm, dịch vụ là:
a. Mức sinh lời
b. Sự hài lòng của khách hàng
c. Lòng trung thành của khách hàng
d. Tất cả đều sai
Câu 5. Công ty Tấn Phú có chi phí đặt mua nguyên vật liệu mỗi lần là 400.000 đồng, chi phí tồn trữ cho mỗi kỷ nguyên vật liệu là 4.000 đồng/ký/tháng. Nhu cầu nguyên vật liệu hằng năm là 21.600 ký. Để giảm thiểu chi phí liên quan đến hàng tồn kho, số lượng nguyên vật liệu tối ưu mà Tấn Phú cần đặt đặt mỗi lần là:
a. 6 ký
b. 190 ký
c. 600 ký
d. 6.000 ký
Câu 6. Công ty thương mại Hùng Mạnh xác định lượng hàng đặt mua tối ưu mỗi lần 1600 sản phẩm thông qua mô hình EOQ. Chi phí tồn trú cho mỗi sản phẩm là 6.000 đồng/sản phẩm/tháng. Nhu cấu sản phẩm hằng năm là 48.000 sản phẩm. Chí phi đặt hàng mỗi lần mà Hàng Mạnh cần chỉ mỗi lần
a. 133 833 đồng
b. 1.600.000 đồng
c. 1.334 333 đồng
d. 160.000 đồng
Câu 7. Công ty Thái Sơn sản xuất và lắp ráp sản phẩm X, có thông tin về chi tiết A như sau:
Công ty không dự trữ mức tồn kho an toàn
Mức kiểm soát tồn kho tối đa đối với chi tiết A là:
a. 9.500 chi tiết
b. 12.000 chi tiết
c. 17.000 chi tiết
d. Tất cả đều sai
Câu 8. Mức tái đặt hàng nhằm tránh việc cạn kiệt hàng xảy ra được xác định là
a. Mức sử dụng tối thiểu x Thời gian chờ tối thiểu + Mức tồn kho an toàn
b. Mức sử dụng tối đa x Thời gian chở tối đa
c. Mức sử dụng trung bình x Thời gian chở trung bình
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 9. Công ty T có tài liệu liên quan đến nguyên vật liệu Y như sau:
- Lượng tồn kho an toàn là 1.680 lít
- Số lượng đặt hàng mỗi lần là 7.200 lít
- Mức sử dụng vào sản xuất một ngày giao động từ 300 lít đến 1.200lít
Lượng nguyên vật liệu Y tồn kho bình quân:
a. 4.800 lít
b. 5.280 lít
c. 5.520 lít
d. 8.880 lít
Câu 10. Công ty thương mại T&T có thông tin liên quan đến nhà cung cấp sản phẩm R như sau:
- Chi phí mua hàng sản phẩm là 500 nga, trong đó đơn giá mua là 450 ngà
- CP tồn trữ hàng tồn kho sản phẩm là 60 ngđ
- CP hàng kém chất lượng sản phẩm là 40 ngđ
- CP giao hàng chậm trễ/sản phẩm là 52,5 ngđ
Chỉ số SPI được xác định là:
a. 0,45
b. 0,405
c. 0,339
d. 0,305
a. Chi phí cao để phục vụ và mang lại lợi nhuận thấp
b. Chi phí thấp để phục vụ và mang lại lợi nhuận thấp
c. Chi phí cao để phục vụ và mang lại lợi nhuận cao
d. Chi phí thấp để phục vụ và mang lại lợi nhuận cao
Câu 2. Định giá bán dựa trên chi phí sản xuất và chi phí phân phối (còn gọi là chi phí phục vụ khách hàng) đối với sản phẩm chuẩn là ví dụ của:
a. Cải tiến quy trình
b. Định giá dựa trên hoạt động
c. Quản trị mối quan hệ
d. Định giá theo chi phí mục tiêu
Câu 3. Thông thường, hoa hồng cho nhân viên bán hàng được trả:
a. Dưới hình thức tiền lương
b. Để khuyến khích nhân viên bán hàng chỉ tập trung vào khách hàng mang lại lợi nhuận.
c. Dựa trên lợi nhuận khách hàng
d. Dựa trên doanh thu
Câu 4. Tiêu thức dùng đo lường thái độ của khách hàng đối với sản phẩm, dịch vụ là:
a. Mức sinh lời
b. Sự hài lòng của khách hàng
c. Lòng trung thành của khách hàng
d. Tất cả đều sai
Câu 5. Công ty Tấn Phú có chi phí đặt mua nguyên vật liệu mỗi lần là 400.000 đồng, chi phí tồn trữ cho mỗi kỷ nguyên vật liệu là 4.000 đồng/ký/tháng. Nhu cầu nguyên vật liệu hằng năm là 21.600 ký. Để giảm thiểu chi phí liên quan đến hàng tồn kho, số lượng nguyên vật liệu tối ưu mà Tấn Phú cần đặt đặt mỗi lần là:
a. 6 ký
b. 190 ký
c. 600 ký
d. 6.000 ký
Câu 6. Công ty thương mại Hùng Mạnh xác định lượng hàng đặt mua tối ưu mỗi lần 1600 sản phẩm thông qua mô hình EOQ. Chi phí tồn trú cho mỗi sản phẩm là 6.000 đồng/sản phẩm/tháng. Nhu cấu sản phẩm hằng năm là 48.000 sản phẩm. Chí phi đặt hàng mỗi lần mà Hàng Mạnh cần chỉ mỗi lần
a. 133 833 đồng
b. 1.600.000 đồng
c. 1.334 333 đồng
d. 160.000 đồng
Câu 7. Công ty Thái Sơn sản xuất và lắp ráp sản phẩm X, có thông tin về chi tiết A như sau:
Mức sử dụng tối thiểu vào sản xuất một ngày | 750 chi tiết |
Mục sử dụng bình quân vào sản xuất một ngày | 1.000 chi tiết |
Mức sử dụng tối đa vào sản xuất một ngày | 1.500 chi tiết |
Thời gian chở tối thiểu để được cung cấp | 6 ngày |
Thời gian chờ trung bình để được cung cấp | 7 ngày |
Thời gian cho tối đa để được cung cấp | 8 ngày |
Số lượng đặt hàng mỗi lần | 9.500 chi tiết |
Công ty không dự trữ mức tồn kho an toàn
Mức kiểm soát tồn kho tối đa đối với chi tiết A là:
a. 9.500 chi tiết
b. 12.000 chi tiết
c. 17.000 chi tiết
d. Tất cả đều sai
Câu 8. Mức tái đặt hàng nhằm tránh việc cạn kiệt hàng xảy ra được xác định là
a. Mức sử dụng tối thiểu x Thời gian chờ tối thiểu + Mức tồn kho an toàn
b. Mức sử dụng tối đa x Thời gian chở tối đa
c. Mức sử dụng trung bình x Thời gian chở trung bình
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 9. Công ty T có tài liệu liên quan đến nguyên vật liệu Y như sau:
- Lượng tồn kho an toàn là 1.680 lít
- Số lượng đặt hàng mỗi lần là 7.200 lít
- Mức sử dụng vào sản xuất một ngày giao động từ 300 lít đến 1.200lít
Lượng nguyên vật liệu Y tồn kho bình quân:
a. 4.800 lít
b. 5.280 lít
c. 5.520 lít
d. 8.880 lít
Câu 10. Công ty thương mại T&T có thông tin liên quan đến nhà cung cấp sản phẩm R như sau:
- Chi phí mua hàng sản phẩm là 500 nga, trong đó đơn giá mua là 450 ngà
- CP tồn trữ hàng tồn kho sản phẩm là 60 ngđ
- CP hàng kém chất lượng sản phẩm là 40 ngđ
- CP giao hàng chậm trễ/sản phẩm là 52,5 ngđ
Chỉ số SPI được xác định là:
a. 0,45
b. 0,405
c. 0,339
d. 0,305