TN - Kế toán quản trị nhà cung cấp và khách hàng 3

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Câu 21. Định mức NVL xây dựng cho một sản phẩm cụ thể như sau: Lượng NVL cho mỗi sp sản xuất là 4 và giá là 15$/gram. Thông tin dữ liệu về hoạt động sản xuất sản phẩm tháng qua là: Lượng NVL mua thực tế là 3 grams, chi phí mua thực tế là 44$, NVL thực tế sử dụng trong sản xuất là 2. grams và sản lượng thực tế sản xuất là 300 sản phẩm. Biến động lượng NVL trong tháng là nhiêu?

a. 9.940$ không mong muốn
b. 15.351$ không mong muốn
c. 14.484$ không mong muốn
d. 10.535$ không mong muốn

Câu 22. Biến phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm trên cơ sở số giờ lao động trực tiếp. Nếu biến động hiệu suất lao động là mong muốn thì biến động hiệu suất biến phí sản xuất chung là

a. Không phải biến động mong muốn và cũng không phải biến động không mong muốn
b. Bằng không
c. mong muốn
d. Không mong muốn

Câu 23. Biến động đơn giá nhân công mong muốn là

a. Số giờ thực tế lớn hơn số giờ định mức
b. Đơn giá thực tế lớn hơn đơn giá định mức.
c. Đơn giá định mức lớn hơn đơn giá thực tế
d. Số giờ định mức lớn hơn số giờ thực tế

Câu 24. Công ty S có hệ thống chi phí định mức. Dữ liệu tháng sáu như sau: lượng NVLTT mua thực tế là 24.000 kg và giả NVLTT định mức là 6$/kg. Biến động giá NVL là 6.000$- biến động không mong muốn và biến động lượng NVLTT là 2.400$- biển động mong muốn. Giá thực tế mỗi kg NVLTT mua tron tháng 6 là

a. 6.3$/kg
b. 6.25$/kg
c. 5.9$/kg
d. 6.1$/kg

Câu 25. Bộ phận sản xuất chịu trách nhiệm về biến động giá nguyên vật liệu là do

a. Việc mua nguyên vật liệu theo hợp động giá trị lớn không hiệu quả kinh tế
b. Nhiều lệnh mua NVL được thực hiện vội vã vì lên kế hoạch sản xuất kém
c. Thay đổi giá thị trường của nguyên vật liệu thô.
d. Mua sai nguyên vật liệu

Câu 26. Mô hình tổng quát để tính biến động lượng là

a. Lương NVL thực tế sử dụng xí giả thực tế - giá định mức)
b. Giá định mức x ( lượng NVL thực tế sử dụng - Lương NVL định mức cho phép ứng với sản lượng đầu ra)
c. Giá thực tế x ( lượng NVL thực tế sử dụng - lượng NVL định mức được phép sử dụng ứng với sản lương đầu ra)
d. (Lượng NVL sử dụng thực tế x giá thực tế) - (Lương NVL định mức được phép sử dụng ứng với sản lượng đầu ra x giá định mức)

Câu 27. Công ty MC sử dụng hệ thống chi phí định mức cho sản phẩm ngũ cốc . Định mức chi phí cho mỗi lô ngũ cốc được sản xuất là 1.4 kg/túi ngũ cốc với giá 3$/túi. Trong tháng 8, công ty M mua 78.000 kg ngũ cốc với chi phí 253.500$. Công ty MC đã sử dụng tất cả ngũ cốc mua để sản xuất 60.000 túi ngũ cốc. Định mức lượng NVL của MC trong tháng 8 là bao nhiêu?

a. 1.500$ không mong muốn
b. 18.000$ mong muốn
c. 19.500$ không mong muốn
d. 54.000$ không mong muốn

Câu 28. Thẻ chi phí định mức cho mỗi đơn vị sản phẩm hoàn thành cho thông tin sau: NVLTT là 12mét/sp . NCTT là 1.5h/sp với đơn giá 12$/giờ và Biển phí SXC là 1.5h/sp với đơn giá 8$/giờ. Nếu biến phí định mức cho mỗi đơn vị sản phẩm hoàn thành là 78$ thì giá định mức NVLTT là bao nhiêu 1 mét ?

a. 3$
b. 4$
c. 5$
d. 2$

Câu 29. Nếu biến phí SXC phân bổ trên cơ sở số giờ lao động và biến động biến phí SXC là mong muốn thi

a. Đơn giá biển phí SXC theo định mức lớn hơn đơn giá biến phí SXC thực tế
b. Số giờ NCTT trực tiếp định mức được chấp nhận cho sản lượng thực tế là vượt qua số giờ thực tế.
c. Số giờ nhân công trực tiếp thực tế vượt qua số giờ NCTT định mức cho phép theo số lượng thực X tế đầu ra
d. Đơn giá phân bổ biến phí SXC lớn hơn đơn giá định mức

Câu 30. Biến động lượng NVL không mong muốn là

a. Giả NVL thực tế lớn hơn giá định mức
b. Giá NVL định mức lớn hơn giá thực tế
c. Lượng NVL định mức cho phép tương ứng với sản lượng đầu ra vượt quá lượng NVL thực tế sử dụng
d. Lượng NVL thực tế sử dụng vượt quá lượng NVL định mức cho phép tương ứng với sản lượng đầu ra
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top