TN - Kế toán quản trị nhà cung cấp và khách hàng 2

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Câu 11. Hằng năm, công ty AB đang mua nguyên liệu từ nhà cung cấp C với chỉ số SPI là 0,62 nhưng thời gian gần đây nhà cung cấp C thưởng giao hàng chậm trễ, giao số lượng lớn dẫn đến tăng chi phí mua hàng nên giảm hiệu quả kinh tế của công ty. Vì vậy, công ty AB đang xem xét để lựa chọn một nhà cung cấp mới để cải thiện hiệu quả kinh tế. Theo dữ liệu thu thập được từ hai nhà cung cấp A và B như sau:
+ Nhà cung cấp A có đơn giá mua 3.000 đ/sp, chi phí hoạt động liên quan đến nhà cung cấp 2.000 đ/sp
+ Nhà cung cấp B có đơn giá mua 4.000 đ/sp, chi phí hoạt động liên quan đến nhà cung cấp 2.500 đ/sp

Nếu căn cứ vào chỉ số SPI, nhà cung cấp nào sẽ được lựa chọn

a. Nhà cung cấp A
b. Nhà cung cấp B
c. Không chấp nhận nhà cung cấp nào
d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

Câu 12. Chi phí nào sau đây không phải là một trong những chi phí sở hữu (nhà cung cấp) của doanh nghiệp:

a. Chi phí mua hàng
b. Chi phí giao hàng chậm trễ
c. Chi phí tồn trữ hàng tồn kho
d. Chi phí thành phẩm kém chất lượng do lỗi kỹ thuật sản xuất

Câu 13. Công ty Y muốn giảm thiểu chi phí tồn kho nguyên vật liệu. Hiện tại, chí phi đặt hàng tại công ty là 200.000 đ/lần, chi phí tồn trữ nguyên vật liệu là 10.000đ/kg/tháng, nhu cầu nguyên vật liệu ước tính cho một năm là 243.000kg. Số lượng nguyên vật liệu đặt một lần tối ưu là:

a. 900 kg
b. 1.000 kg
c. 3.118 kg
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 14. Chi phí nào sau đây (được liệt kê từ mục (i) đến (iv)) được đưa vào công thức xác định số lượng nguyên vật liệu đặt một lần tối ưu:

(i) Chi phí lưu trữ (vd: kho bãi)
(ii) Chi phí lãi vay (vay mua nguyên vật liệu)
(i) Chi phí đặt hàng
(iv) Chi phí bảo hiểm nguyên vật liệu

a. Chỉ có chi phí liệt kê trong mục (i) và (ii)
b. Chỉ có chi phí liệt kê trong mục (iii) và (iv)
c. Chỉ có chi phí liệt kê trong mục (i), (iii) và (iv)
d. Tất cả chi phí liệt kê trong mục (i), (ii), (iii) và (iv)

Câu 15. Để đo lường lợi nhuận khách hàng hiệu quả, các tổ chức kinh doanh có thể sử dụng

a. Hệ thống kế toán chi phí dựa trên hoạt động
b. Hệ thống kế toán chi phí truyền thống - phân bố chi phí bán hàng, quản lý và phân phối dựa trên doanh thu
c. Hệ thống kế toán chi phí truyền thống - phân bố chi phí bán hàng, quản lý và phân phối dựa trên chi phí sản xuất
d. Tất cả các câu trên đều dùng

Câu 16. Số lần mua hàng hoá, dịch vụ được lớn lại phản ảnh

a. Mức minh lại
b. Sự thoả mãn của khách hàng.
c. Lòng trung thành của khách hàng
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 17. Để tính các mức kiểm soát hàng tồn kho, thời gian chở được xác định là:

a. Thời gian tính từ lúc nguyên vật liệu rơi xuống mức tối thiểu đến khi nguyên vật liệu bị cạn kiệt
b. Thời gian tính từ lúc lập phiếu yêu cầu mua hàng đến khi đơn đặt hàng được lập
c. Thời gian tính từ hiện tại đến khi nguyên vật liệu bị cạn kiệt
d. Thời gian tính từ lúc đặt mua nguyên vật liệu đến khi nhập kho nguyên vật liệu

Câu 18. Liên quan đến quản trị nguyên vật liệu, kết quả từ việc cộng thêm mức tồn kho an toàn vào khi xác định mức tái đặt hàng là

i. Chi phí tổn trú 1 đơn vị nguyên vật liệu sẽ tăng
ii. Số lượng đặt hàng lẫn giảm
iii. Mức tồn kho bình quân sẽ tăng
iv. Chi phí đặt hàng sẽ giảm

Hãy chọn câu phát biểu đúng

a. Chỉ có ii đúng
b. Chỉ có (ii) và (iii) đúng
c. Chỉ có (Ti), (in) và (iv) đúng
d. Tất cả (i), (ii), (iii) và (iv) đều đúng

Câu 19. Những hoạt động nào sau đây được xem là những hoạt động không tại giá trị tăng thêm

i. Di chuyển nguyên vật liệu
ii. Kiểm tra nguyên vật liệu
iii. Lắp ráp chi tiết sản phẩm
iv. Tồn kho nguyên vật liệu

Hãy chọn câu phát biểu đúng

a. Chỉ côi (i), (ii) và (iii) là những hoạt động không tạo giá trị tăng thêm
b. Chỉ có (iv) là hoạt động không tạo giá trị tăng thêm
c. Chỉ có (ii) và (iv) là những hoạt động không tạo giá trị tăng thêm
d. Chỉ có (i), (ii) và (iv) là những hoạt động không tạo giá trị tăng thêm

Câu 20. Chi phí 1 giờ cho 1 nhân viên nhập thông tin đơn đặt hàng vào hệ thống là 560 ngàn đồng. Đối với khách hàng đặt hàng theo phương thức thủ công, thời gian trung bình để 1 nhân viên nhập thông tin cơ bản của khách hàng là 0,1 giờ. Ngoài ra, còn tốn thêm 0,02 giờ để nhập mỗi dòng thông tin liên quan đến hàng đặt

Chi phí nhập thông tin đơn đặt hàng cho 1 đơn đặt hàng nhập thủ công với 10 dòng thông tin liên quan đến hàng đặt:

a. 3 ngàn đồng
b. 56 ngàn đồng
c. 112 ngàn đồng
d. 168 ngàn đồng
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top