Câu 1. Chi phí nào sau đây không thuộc về chi phí chất lượng
a. Chi phí thiệt hại bên ngoài
b. Chi phí sản xuất không hiệu quả lẻ
c. Chi phí ngăn ngừa
d. Chi phí kiểm định
Câu 2. Chi phí thiệt hại nội bộ đề cập đến những chi phí phải gánh chịu bởi
a. Những khuyết tật của sản phẩm dịch vụ được phát hiện bởi bộ phận kiểm định hoặc khách hàng
b Giao sản phẩm hỏng, lỗi cho khách hàng
c Việc xác định nhu cầu của khách hàng
d. Khi lỗi của sản phẩm hoặc dịch vụ được phát hiện trước khi giao cho khách hàng
Câu 3. Chi phí thiệt hại bên ngoài đề cập đến những chi phí phải gánh chịu bởi.
a Hoạt động ngăn ngừa các khuyết tật của sản phẩm, dịch vụ
b. Hoạt động kiểm tra chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ trước khi giao cho khách hàng
c. Những sản phẩm hoặc dịch vụ lỗi, hỏng đã được giao cho khách hàng
d. Lỗi của sản phẩm hoặc dịch vụ được phát hiện trước khi giao cho khách hàng
Câu 4. Chi phí kiểm định để cấp đến những chi phí phải gánh chịu bởi
a. Hoạt động ngăn ngừa các khuyết tật của sản phẩm, dịch vụ
b. Hoạt động kiểm tra chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ trước khi nào cho khách hàng
c. Những sản phẩm hoặc dịch vụ là hàng đã được tạo cho khách hàng
d. Lỗi của sản phẩm hoặc dịch vụ được phát hiện trước khi giao cho khách hàng
Câu 5. Chi phí ngăn ngừa để cặp đấu những chi phí phải anh chịu
a. Trong việc ngăn ngừa các khuyết tật.
b. Trong việc xác định các khuyết tật có tồn tại hay không
c. Trong việc xác định nhu cầu khách hàng
d. Khi lỗi của sản phẩm hoặc dịch vụ được phát hiện trước khi giao cho khách hàng
Câu 6. Để thành phẩm có chất lượng cao
a. Chi phí kiểm định phải lớn hơn chi phí thiệt hại bên ngoài
b. Đặc tính kỹ thuật thiết kế của sản phẩm phải đáp ứng sự mong đợi của khách hàng
c. Sản phẩm phải đạt được tiêu chuẩn thiết kế của nó
d. Đặc tính kỹ thuật thiết kế của sản phẩm phải đáp ứng sự mong đợi của khách hàng và sản phẩm phủ đáp ứng được tiêu chuẩn theo thiết kế của nó
Câu 7. Chọn câu phát biểu sau
a. Báo cáo chi phí chất lượng được sử dụng để phân tích chi phí chất lượng thông qua tính tỷ lệ từng loại chi phí chất lượng trong tổng doanh thu
b. Một sự gia tăng trong chi phí chất lượng cho thấy một sự yếu kém hơn trong việc thực hiện chất lượng sản phẩm
c. Có thể có sự tương tác giữa các loại chi phí chất lượng
d. Mô hình chi phí chất lượng truyền thông cho thấy chi phí chất lượng có thể đạt được thấp nhất bằng việc thay đổi chi phí không phù hợp bởi chi phí phù hợp
Câu 8. Các khoản chi phí chất lượng dự kiến cho một công ty trong tháng nào
như sau:
Chi phí ngăn ngừa sẽ bằng
a. 32.000
b. 29.000
c. 31.000
d. 33.000
=> Chi phí ngăn ngừa gồm:
-Thiết kế thiết thử nghiệm: 20.000
- Bảo trì dự phòng MMTB sản xuất: 5.000
- Đào tạo về chất lượng: 4.000
- Đánh giá nhà cung cấp: 2.000
Câu 9. Các khoản chi phí chất lượng dự kiến cho một công ty trong tháng 5/20x9 như sau:
ĐVT: 1.000 đồng
Chi phí kiểm định sẽ bằng
a. 10.500
b. 9.000
c. 11.000
d. 8.500
=> Chi phí kiểm định gồm:
- Khấu hao thiết bị kiểm tra: 1.000
- Kiểm tra nguyên liệu nhập về: 1.500
- Kiểm định sản phẩm: 6.000
Câu 10. Các khoản chi phí chất lượng dự kiến cho một công ty trong tháng 5/20x9 như sau
ĐVT: 1.000 đồng
Chi phí thiệt hại nội bộ là
a. 5000
b. 7500
c. 8500
d. 9500
=> Chi phí thiệt hại nội bộ gồm:
- Phát hiện sản phẩm hỏng, lỗi: 500
- Sửa chữa: 5.000
- Bảo trì sự có MMTB sản xuất: 2.000
a. Chi phí thiệt hại bên ngoài
b. Chi phí sản xuất không hiệu quả lẻ
c. Chi phí ngăn ngừa
d. Chi phí kiểm định
Câu 2. Chi phí thiệt hại nội bộ đề cập đến những chi phí phải gánh chịu bởi
a. Những khuyết tật của sản phẩm dịch vụ được phát hiện bởi bộ phận kiểm định hoặc khách hàng
b Giao sản phẩm hỏng, lỗi cho khách hàng
c Việc xác định nhu cầu của khách hàng
d. Khi lỗi của sản phẩm hoặc dịch vụ được phát hiện trước khi giao cho khách hàng
Câu 3. Chi phí thiệt hại bên ngoài đề cập đến những chi phí phải gánh chịu bởi.
a Hoạt động ngăn ngừa các khuyết tật của sản phẩm, dịch vụ
b. Hoạt động kiểm tra chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ trước khi giao cho khách hàng
c. Những sản phẩm hoặc dịch vụ lỗi, hỏng đã được giao cho khách hàng
d. Lỗi của sản phẩm hoặc dịch vụ được phát hiện trước khi giao cho khách hàng
Câu 4. Chi phí kiểm định để cấp đến những chi phí phải gánh chịu bởi
a. Hoạt động ngăn ngừa các khuyết tật của sản phẩm, dịch vụ
b. Hoạt động kiểm tra chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ trước khi nào cho khách hàng
c. Những sản phẩm hoặc dịch vụ là hàng đã được tạo cho khách hàng
d. Lỗi của sản phẩm hoặc dịch vụ được phát hiện trước khi giao cho khách hàng
Câu 5. Chi phí ngăn ngừa để cặp đấu những chi phí phải anh chịu
a. Trong việc ngăn ngừa các khuyết tật.
b. Trong việc xác định các khuyết tật có tồn tại hay không
c. Trong việc xác định nhu cầu khách hàng
d. Khi lỗi của sản phẩm hoặc dịch vụ được phát hiện trước khi giao cho khách hàng
Câu 6. Để thành phẩm có chất lượng cao
a. Chi phí kiểm định phải lớn hơn chi phí thiệt hại bên ngoài
b. Đặc tính kỹ thuật thiết kế của sản phẩm phải đáp ứng sự mong đợi của khách hàng
c. Sản phẩm phải đạt được tiêu chuẩn thiết kế của nó
d. Đặc tính kỹ thuật thiết kế của sản phẩm phải đáp ứng sự mong đợi của khách hàng và sản phẩm phủ đáp ứng được tiêu chuẩn theo thiết kế của nó
Câu 7. Chọn câu phát biểu sau
a. Báo cáo chi phí chất lượng được sử dụng để phân tích chi phí chất lượng thông qua tính tỷ lệ từng loại chi phí chất lượng trong tổng doanh thu
b. Một sự gia tăng trong chi phí chất lượng cho thấy một sự yếu kém hơn trong việc thực hiện chất lượng sản phẩm
c. Có thể có sự tương tác giữa các loại chi phí chất lượng
d. Mô hình chi phí chất lượng truyền thông cho thấy chi phí chất lượng có thể đạt được thấp nhất bằng việc thay đổi chi phí không phù hợp bởi chi phí phù hợp
Câu 8. Các khoản chi phí chất lượng dự kiến cho một công ty trong tháng nào
như sau:
Khấu hao thiết bị kiểm tra | 1.000 |
Phát hiện sản phẩm hỏng, lỗi | 500 |
Thiết kế thử nghiệm | 20.000 |
Hàng hóa bị trả lại | 4.000 |
Xử lý các than phiền từ khách hàng | 3.000 |
Sửa chữa | 5.000 |
Bảo trì dự phòng MMTB sản xuất | 5.000 |
Bồi thường sản phẩm cho khách hàng | 30.000 |
Kiểm tra nguyên liệu nhập về | 1.500 |
Bảo trì sự cố MMTB sản xuất | 2.000 |
Kiểm định sản phẩm | 6.000 |
Đào tạo về chất lượng | 4.000 |
Đánh giá nhà cung cấp | 2.000 |
Chi phí ngăn ngừa sẽ bằng
a. 32.000
b. 29.000
c. 31.000
d. 33.000
=> Chi phí ngăn ngừa gồm:
-Thiết kế thiết thử nghiệm: 20.000
- Bảo trì dự phòng MMTB sản xuất: 5.000
- Đào tạo về chất lượng: 4.000
- Đánh giá nhà cung cấp: 2.000
Câu 9. Các khoản chi phí chất lượng dự kiến cho một công ty trong tháng 5/20x9 như sau:
ĐVT: 1.000 đồng
Khấu hao thiết bị kiểm tra | 1.000 |
Phát hiện sản phẩm hỏng, lỗi | 500 |
Thiết kế thử nghiệm | 20.000 |
Hàng hóa bị trả lại | 4.000 |
Xử lý các than phiền từ khách hàng: | 3.000 |
Sửa chữa | 5.000 |
Bảo trì dự phòng MMTB sản xuất | 5.000 |
Bồi thường sản phẩm cho khách hàng | 30.000 |
Kiểm tra nguyên liệu nhập về | 1.500 |
Bảo trì sự có MMTB sản xuất | 2.000 |
Kiểm định sản phẩm | 6.000 |
Đào tạo về chất lượng | 4.000 |
Đánh giá nhà cung cấp | 2.000 |
Chi phí kiểm định sẽ bằng
a. 10.500
b. 9.000
c. 11.000
d. 8.500
=> Chi phí kiểm định gồm:
- Khấu hao thiết bị kiểm tra: 1.000
- Kiểm tra nguyên liệu nhập về: 1.500
- Kiểm định sản phẩm: 6.000
Câu 10. Các khoản chi phí chất lượng dự kiến cho một công ty trong tháng 5/20x9 như sau
ĐVT: 1.000 đồng
Khấu hao thiết bị kiểm tra | 1.000 |
Phát hiện sản phẩm hỏng, lỗi | 500 |
Thiết kế thử nghiệm | 20.000 |
Hàng hóa bị trả lại | 4.000 |
Xử lý các than phiền từ khách hàng: | 3.000 |
Sửa chữa | 5.000 |
Bảo trì dự phòng MMTB sản xuất | 5.000 |
Bồi thường sản phẩm cho khách hàng | 30.000 |
Kiểm tra nguyên liệu nhập về | 1.500 |
Bảo trì sự có MMTB sản xuất | 2.000 |
Kiểm định sản phẩm | 6.000 |
Đào tạo về chất lượng | 4.000 |
Đánh giá nhà cung cấp | 2.000 |
Chi phí thiệt hại nội bộ là
a. 5000
b. 7500
c. 8500
d. 9500
=> Chi phí thiệt hại nội bộ gồm:
- Phát hiện sản phẩm hỏng, lỗi: 500
- Sửa chữa: 5.000
- Bảo trì sự có MMTB sản xuất: 2.000