Câu 11. Các khoản chi phí chất lượng dự kiến cho một cty trong một thai kỳ nhất định như sau:
ĐVT: 1.000 đồng
Chi phí thiệt hại bên ngoài sẽ bằng:
a 33.000
b. 37.500
c. 42.000
d. 37.000
Câu 12. Biểu đồ kiểm soát là công cụ thích hợp để
a. Kiểm soát chất lượng toàn diện bộ
b. Kiểm soát quy trình mang tính thống kê
c. Quản trị chất lượng toàn diện
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13. Biểu đồ kiểm soát cho thấy
a. Kết quả của quy trình thực tế có nằm trong giới hạn độ chệch cho phép không?
b. Kết quả của quy trình mừng đội có nằm ở khoảng giữa mức kiểm soát tối thiểu và tối đa hay không?
c. Quy trình thực tế có tỷ lệ giữa hoạt động tạo ra giá trị tăng thêm và hoạt động không tạo ra giá trị tăng thêm như thế nào?
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 14. Từ khía cạnh khách hàng, chi phí trong là trị tăng thêm là
a. Chi phí bỏ ra nhằm gia tăng giá trị của sản phẩm đối với khách hàng
b. Chi phí cần thiết để sản xuất ra sản phẩm
c. Một nội dung doanh nghiệp phải tập trung vào
d. Chi phí bỏ ra nhằm gia tăng giá trị của sản phẩm đối với khách hàng và khách hàng sẵn sàng thành toán cho giá trị gia tăng đó
Câu 15. Chi phí liên quan đến các hoạt động trong 1 nhà máy sản xuất sau bếp được thu thập được như sau
Tổng chi phí của các hoạt động tạo giá trị tăng thêm cho sản phẩm là
a. 57.000
b. 54.000
c 58.000
d. 59.000
Câu 16. Các khoản chi phí sau đây phát sinh trong 1 nhà máy sản xuất tủ bếp
Tổng chi phí của các hoạt động không tạo giá trị tăng thêm cho sản phẩm là
a. 7.000
b. 18.000
c. 16.000
d. 8.000
Câu 17. Six sigma đề cập đến
a. Phương pháp luận cải tiến doanh nghiệp có liên quan đến phân tích dữ liệu thống kê
b. Giới hạn độ lệch chất lượng cho phép như đề cập trong TQM
c. Chứng nhận chất lượng chính thức liên quan đến 1 loạt các các tiêu chuẩn được công nhận bởi 1 tổ chức
d. Sáu đặc tính chủ yếu của Quản trị chất lượng toàn diện (TQM)
Câu 18. Nội dung nào sau đây thuộc về khái niệm Quản trị chất lượng toàn diện(TQM)
a. Nhận diện những điều khách hàng mong muốn và thiết kế sản phẩm đáp ứng theo mong đợi của khách hàng với chi phí khách hàng chấp nhận
b. Thiết kế quy trình sản xuất để các công việc được làm đúng ngay từ đầu
c. Không ngừng việc cải tiến để đạt chất lượng cao của sản phẩm, dịch vụ
d. Tất cả các nội dung trên
Câu 19. Những tuyên bố nào sau đây không dùng về Quản trị chất lượng toàn diện (TQM):
a. TQM chỉ liên quan đến quá trình sản xuất
b. TQM là phương thức thỏa mãn khách hàng- tìm hiểu những điều khách hàng mong muốn và giúp họ thỏa mãn được nó
c. TQM tập trung vào tất cả các hoạt động xuyên suốt trong 1 tổ chức
d. Sự cải tiến liên tục là yếu tố chính của TQM
Câu 20. Mô hình quản trị chi phí chất lượng hiện đại:
a. Không quan tâm đến sự thay thế giữa các nhóm chi phí phù hợp và không phù hợp. Chỉ quan tâm đến sự thay đổi của từng loại chi phí theo thời gian
b. Mô hình này cho thấy khi viết tuân thủ chất lượng kém, tổng chi phí chất lượng cao mà chủ yếu là chi phí thiệt hại nội bộ và bên ngoài và ngược lại
c. Quan điểm của mô hình này cho thấy cần thiết phải nghiên cứu hệ thống các công cụ quản trị chất lượng phù hợp để quản trị chất lượng sản phẩm
d. Tất cả các nội dung trên
ĐVT: 1.000 đồng
Khấu hao thiết bị kiểm tra | 1.000 |
Phát hiện sản phẩm hỏng, lỗi | 500 |
Thiết kế thử nghiệm | 20.000 |
Hàng hóa bị trả lại | 4.000 |
Xử lý các than phiền từ khách hàng: | 3.000 |
Sửa chữa | 5.000 |
Bảo trì dự phòng MMTB sản xuất | 5.000 |
Bồi thường sản phẩm cho khách hàng | 30.000 |
Kiểm tra nguyên liệu nhập về | 1.500 |
Bảo trì sự có MMTB sản xuất | 2.000 |
Kiểm định sản phẩm | 6.000 |
Đào tạo về chất lượng | 4.000 |
Đánh giá nhà cung cấp | 2.000 |
Chi phí thiệt hại bên ngoài sẽ bằng:
a 33.000
b. 37.500
c. 42.000
d. 37.000
Câu 12. Biểu đồ kiểm soát là công cụ thích hợp để
a. Kiểm soát chất lượng toàn diện bộ
b. Kiểm soát quy trình mang tính thống kê
c. Quản trị chất lượng toàn diện
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13. Biểu đồ kiểm soát cho thấy
a. Kết quả của quy trình thực tế có nằm trong giới hạn độ chệch cho phép không?
b. Kết quả của quy trình mừng đội có nằm ở khoảng giữa mức kiểm soát tối thiểu và tối đa hay không?
c. Quy trình thực tế có tỷ lệ giữa hoạt động tạo ra giá trị tăng thêm và hoạt động không tạo ra giá trị tăng thêm như thế nào?
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 14. Từ khía cạnh khách hàng, chi phí trong là trị tăng thêm là
a. Chi phí bỏ ra nhằm gia tăng giá trị của sản phẩm đối với khách hàng
b. Chi phí cần thiết để sản xuất ra sản phẩm
c. Một nội dung doanh nghiệp phải tập trung vào
d. Chi phí bỏ ra nhằm gia tăng giá trị của sản phẩm đối với khách hàng và khách hàng sẵn sàng thành toán cho giá trị gia tăng đó
Câu 15. Chi phí liên quan đến các hoạt động trong 1 nhà máy sản xuất sau bếp được thu thập được như sau
Di chuyển phụ tùng đến dây chuyển lắp ráp | 5.000 |
Lắp ráp tủ bếp | 50.000 |
Di chuyển phụ tùng đến nhà máy | 10.000 |
Lắp ráp lò vi sóng vào tủ bếp | 4.000 |
Chỉnh sửa lại tay cửa tủ: | 1.000 |
Kiểm tra hoạt động của là vi sóng | 2.000 |
Tổng chi phí của các hoạt động tạo giá trị tăng thêm cho sản phẩm là
a. 57.000
b. 54.000
c 58.000
d. 59.000
Câu 16. Các khoản chi phí sau đây phát sinh trong 1 nhà máy sản xuất tủ bếp
Di chuyển phụ tùng đến dây chuyền lắp ráp | 5.000 |
Lắp ráp tủ bếp | 50.000 |
Di chuyển phụ tùng đến nhà máy | 10.000 |
Lắp ráp lò vi sóng và tủ bếp | 4.000 |
Chỉnh sửa lại tay cửa tủ | 1.000 |
Kiểm tra hoạt động của lò vi sóng | 2.000 |
Tổng chi phí của các hoạt động không tạo giá trị tăng thêm cho sản phẩm là
a. 7.000
b. 18.000
c. 16.000
d. 8.000
Câu 17. Six sigma đề cập đến
a. Phương pháp luận cải tiến doanh nghiệp có liên quan đến phân tích dữ liệu thống kê
b. Giới hạn độ lệch chất lượng cho phép như đề cập trong TQM
c. Chứng nhận chất lượng chính thức liên quan đến 1 loạt các các tiêu chuẩn được công nhận bởi 1 tổ chức
d. Sáu đặc tính chủ yếu của Quản trị chất lượng toàn diện (TQM)
Câu 18. Nội dung nào sau đây thuộc về khái niệm Quản trị chất lượng toàn diện(TQM)
a. Nhận diện những điều khách hàng mong muốn và thiết kế sản phẩm đáp ứng theo mong đợi của khách hàng với chi phí khách hàng chấp nhận
b. Thiết kế quy trình sản xuất để các công việc được làm đúng ngay từ đầu
c. Không ngừng việc cải tiến để đạt chất lượng cao của sản phẩm, dịch vụ
d. Tất cả các nội dung trên
Câu 19. Những tuyên bố nào sau đây không dùng về Quản trị chất lượng toàn diện (TQM):
a. TQM chỉ liên quan đến quá trình sản xuất
b. TQM là phương thức thỏa mãn khách hàng- tìm hiểu những điều khách hàng mong muốn và giúp họ thỏa mãn được nó
c. TQM tập trung vào tất cả các hoạt động xuyên suốt trong 1 tổ chức
d. Sự cải tiến liên tục là yếu tố chính của TQM
Câu 20. Mô hình quản trị chi phí chất lượng hiện đại:
a. Không quan tâm đến sự thay thế giữa các nhóm chi phí phù hợp và không phù hợp. Chỉ quan tâm đến sự thay đổi của từng loại chi phí theo thời gian
b. Mô hình này cho thấy khi viết tuân thủ chất lượng kém, tổng chi phí chất lượng cao mà chủ yếu là chi phí thiệt hại nội bộ và bên ngoài và ngược lại
c. Quan điểm của mô hình này cho thấy cần thiết phải nghiên cứu hệ thống các công cụ quản trị chất lượng phù hợp để quản trị chất lượng sản phẩm
d. Tất cả các nội dung trên