TN - Đánh giá thành quả trong các tổ chức phân quyền 3

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
1. Bộ phận X sản xuất một loại phụ tùng để bán cho khách hàng bên ngoài công ty. Dữ liệu có liên quan đến phụ tùng này như sau:
Giá bán cho khách hàng bên ngoài 50 ngđ/đơn vị
Biến phí đơn vị 30 ngđ/đơn vị
Tổng định phí 400.000 ngđ/tháng
Năng lực sản xuất 25.000 đơn vị/tháng

Bộ phận Y của cùng công ty muốn sử dụng phụ tùng được sản xuất bởi bộ phận X cho một trong các sản phẩm của mình. Bộ phận Y hiện đang mua phụ tùng tương tự được sản xuất bởi một công ty bên ngoài với giá 49 ngđ cho mỗi đơn vị và sẽ thay thế một phần được thực hiện bởi bộ phận X. Bộ phận Y cần 5.000 đơn vị phụ tùng mỗi tháng. Bộ phận X có thể bán tất cả các phụ tùng cho khách hàng bên ngoài. Giá chuyển giao thấp nhất là bao nhiêu?

a. 50 ngđ/đơn vị
b. 46 ngđ/đơn vị
c. 49 ngđ/đơn vị
d. 30 ngđ/đơn vị

2. Giả sử doanh thu và lợi nhuận thuần không thay đổi, ROI của công ty sẽ:

a. giảm nếu tài sản hoạt động giảm
b. giảm nếu số vòng quay tài sản tăng.
c. giảm nếu số vòng quay tài sản giảm.
d. tăng nếu tài sản hoạt động tăng.

3. Trong năm X1, Bộ phận N của Công ty H có các dữ liệu được ghi nhận như sau:
Doanh thu 400.000 ngđ
Tài sản hoạt động bình quân 200.000
Vốn chủ sở hữu 160.000
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 50.000
Lợi nhuận còn lại (RI) 26.000

Tỷ suất sinh lời mong muốn tối thiểu của công ty là bao nhiêu?

a. 13%
b. 14%
c. 11%
d. 12%

4. Một bộ phận của Công ty H có khả năng sản xuất 3.000 động cơ mỗi tháng và thường xuyên bán 1.950 động cơ mỗi tháng cho khách hàng bên ngoài và thu được số dư đảm phí đơn vị là 62 ngđ cho mỗi động cơ. Biến phí mỗi động cơ là 35,70 ngđ. Bộ phận B của Công ty H, đang mua động cơ tương tự từ nhà cung cấp bên ngoài với giá 60 ngđ mỗi động cơ, muốn có được 1.400 động cơ mỗi tháng từ Bộ phận A. Giá chuyển giao mỗi động cơ là bao nhiêu?

a. từ 26,57 ngđ đến 60 ngđ
b. từ 51,20 ngđ đến 60 ngđ
c. từ 35,70 ngđ đến 60 ngđ
d. tất cả các câu trên đều sai

5. Thành quả quản lý của một nhà quản trị của một bộ phận được đánh giá bằng RI. Sự kiện nào sau đây sẽ làm tăng thành quả quản lý của nhà quản trị bộ phận?

a. tăng tài sản hoạt động bình quân của bộ phận.
b. giảm lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của bộ phận.
c. giảm tài sản hoạt động bình quân của bộ phận.
d. tăng tỷ suất sinh lời mong muốn tối thiểu.

6. Trong năm X1, tại Bộ phận M của Công ty T có các dữ liệu được ghi nhận như sau:
Doanh thu 600.000 ngđ
Tài sản hoạt động bình quân 300.000
Vốn chủ sở hữu 240.000
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 75.000
Lợi nhuận còn lại (RI) 39.000
Số vòng quay tài sản của Bộ phận M năm X1 là bao nhiêu?

a. 2
b. 4
c. 10
d. 25

7. Khoản nào sau đây không được xem là tài sản hoạt động khi tình ROI?

a. Tiền
b. Hàng tồn kho
c. Máy móc thiết bị
d. Cổ phiếu thường

8. Trong năm X1, tại Bộ phận M của Công ty T có các dữ liệu được ghi nhận như sau:

Doanh thu 600.000 ngđ
Tài sản hoạt động bình quân 300.000
Vốn chủ sở hữu 240.000
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 75.000
Lợi nhuận còn lại (RI) 39.000
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu của Bộ phận M năm X1 là bao nhiêu?

a. 15,00%
b. 12,50%
c. 14,75%
d. 13,00%

9. ROI được tính như sau:

a. chia số vòng quay của tài sản cho tài sản hoạt động bình quân.
b. nhân tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu với tài sản hoạt động bình quân.
c. chia tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu cho số vòng quay của tài sản.
d. nhân tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu với số vòng quay của tài sản.

10. Bộ phận E của Công ty B sản xuất một sản phẩm duy nhất, có các dữ liệu như sau:

Tài sản hoạt động bình quân 4.500.000 ngđ
Định phí hàng năm 840.000 -
Đơn giá bán 60ngđ/sp
Biến phí đơn vị 36 -
Có bao nhiêu sản phẩm phải được Bộ phận E bán ra hàng năm để đạt ROI là 16%?

a. 52.000 sp
b. 240.000 sp
c. 65.000 sp
d. 1.300.000 sp
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top