TN - Chương 5: Kế toán các nguồn kinh phí 2

Đan Thy

Member
Hội viên mới
Câu 11: Tài khoản 411:

a. Có số dư Nợ

b. Có số dư Có

c. Không có số dư

d. Có số dư Nợ hoặc Có

Câu 12: Tài khoản 413:

b. Có số dư Có

a. Có số dư Nợ

c. Không có số dư

d. Có số dư Nợ hoặc Có

Câu 13: Tài khoản 421

b. Có số dư Có

d. Có số dư Nợ hoặc Có

a. Có số dư Nợ

c. Không có số dư

Câu 14: Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài để tổ chức SXKDDV, kế toán sẽ hạch toán số vốn này vào tài khoản:

a. Thu nhập khác

b. Doanh thu tài chính

d. Tuỳ trường hợp cụ thể

c. Nguồn vốn kinh doanh

Câu 15: Khoản nào không được xem là nguồn KP của ĐVHCSN?

a. Thặng dư thâm hụt lũy kế

b. Nguồn vốn kinh doanh

d. Các quỹ đặc thù

c. Nguồn cải cách tiền lương

Câu 16: Khi hoàn trả vốn góp KD bằng TSCĐ, tài khoản 411 ghi nhận theo:

a. Giá trị còn lại của tài sản

b. Nguyên giá của tài sản

c. Giá trị khấu hao tài sản

d. Giá trị đem tính khấu hao

Câu 17: Chênh lệch tỷ giá hối đoái là chênh lệch phát sinh khi đánh giá lại số dư khoản mục có gốc tiền tệ của hoạt động:

a. sản xuất kinh doanh

b. ngân sách nhà nước cấp

c. viện trợ từ nước ngoài

d. vay nợ từ nước ngoài

Câu 18: Nguồn kinh phí của đơn vị HCSN nói chung có bao nhiêu khoản?

a. 4

b. 5

c. 6

d. 7

Câu 19: Tổng số chênh lệch thu, chi của các hoạt động được gọi là:

a. thặng dư

b. thâm hụt

c. cả a và b đúng

d. cả a và b sai

Câu 20: Nếu TSCĐ hình thành bằng Quỹ PTHĐSN nhưng có sử dụng cho kinh doanh dịch vụ thì bút toán nào sau đây không phải dùng để ghi nhận tình huống trên?

a. Nợ TK 154 / Có TK 214

b. Nợ TK 43142 / Có TK 214

c. Nợ TK 642 / Có TK 214

d. Cả a, b và c
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top