CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tài khoản 411 được sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?
b.Sai
a. Đúng
Câu 2: Thặng dư có thể được hình thành từ những hoạt động nào?
a.Hành chính sự nghiệp
b.Sản xuất kinh doanh
d.Tất cả đều đúng
c. Tài chính
Câu 3: Tài khoản cấp 2 của Các quỹ phải được phân chia theo:
a.Nội dung quỹ
b.Nguồn hình thành
d. a, b, c đều đúng
c.Mục lục NSNN
Câu 4: Bổ sung các quỹ từ thặng dư các hoạt động, kế toán phản ánh:
a.Nợ TK 111, 112 / Có TK 431
b. Nợ TK 431 / Có TK 111, 112
d.Nợ TK 431 / Có TK 421
c. Nợ TK 421 / Có TK 431
Câu 5: Nguồn vốn kinh doanh có thể được hình thành từ nguồn nào?
a.Vốn góp của cá nhân bên ngoài đơn vị
b. Kinh phí viện trợ từ nước ngoài
c.Các khoản vay từ nước ngoài
d. Phí thu được để lại
Câu 6: Quỹ nào sau đây dùng để tài trợ cho nhân viên đi du lịch?
a. Quỹ khen thưởng
b.Quỹ phúc lợi
c.Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
d.Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
Câu 7: Đơn vị HCSN được góp vốn kinh doanh bằng NLVL, kế toán ghi:
a. Nợ TK 152 / Có TK 531
b.Nợ TK 411 / Có TK 152
c.Nợ TK 152 / Có TK 411
d. Nợ TK 531 / Có TK 152
Câu 8: Tài khoản 413 có phản ánh chênh lệch giá vàng?
a. Đúng
b. Sai
Câu 9: TK 413 sử dụng khi đánh giá lại giá trị ngoại tệ cuối mỗi năm tài chính?
a. Đúng
b.Sai
Câu 10: Trong kế toán HCSN, tài khoản 413 phản ánh nội dung gì?
a. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động NSNN
b. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động SXKD
c. Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ do đánh giá lại khoản mục của HĐSXKD
d. Câu a và c
Câu 1: Tài khoản 411 được sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?
b.Sai
a. Đúng
Câu 2: Thặng dư có thể được hình thành từ những hoạt động nào?
a.Hành chính sự nghiệp
b.Sản xuất kinh doanh
d.Tất cả đều đúng
c. Tài chính
Câu 3: Tài khoản cấp 2 của Các quỹ phải được phân chia theo:
a.Nội dung quỹ
b.Nguồn hình thành
d. a, b, c đều đúng
c.Mục lục NSNN
Câu 4: Bổ sung các quỹ từ thặng dư các hoạt động, kế toán phản ánh:
a.Nợ TK 111, 112 / Có TK 431
b. Nợ TK 431 / Có TK 111, 112
d.Nợ TK 431 / Có TK 421
c. Nợ TK 421 / Có TK 431
Câu 5: Nguồn vốn kinh doanh có thể được hình thành từ nguồn nào?
a.Vốn góp của cá nhân bên ngoài đơn vị
b. Kinh phí viện trợ từ nước ngoài
c.Các khoản vay từ nước ngoài
d. Phí thu được để lại
Câu 6: Quỹ nào sau đây dùng để tài trợ cho nhân viên đi du lịch?
a. Quỹ khen thưởng
b.Quỹ phúc lợi
c.Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
d.Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
Câu 7: Đơn vị HCSN được góp vốn kinh doanh bằng NLVL, kế toán ghi:
a. Nợ TK 152 / Có TK 531
b.Nợ TK 411 / Có TK 152
c.Nợ TK 152 / Có TK 411
d. Nợ TK 531 / Có TK 152
Câu 8: Tài khoản 413 có phản ánh chênh lệch giá vàng?
a. Đúng
b. Sai
Câu 9: TK 413 sử dụng khi đánh giá lại giá trị ngoại tệ cuối mỗi năm tài chính?
a. Đúng
b.Sai
Câu 10: Trong kế toán HCSN, tài khoản 413 phản ánh nội dung gì?
a. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động NSNN
b. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động SXKD
c. Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ do đánh giá lại khoản mục của HĐSXKD
d. Câu a và c