TN - Chuẩn bị kiểm toán

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
1. Khi bị khách hàng từ chối không cho tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm, kiểm toán viên phải:
a. Điều chỉnh kế hoạch kiểm toán sơ bộ.
b. Cân nhắc về khả năng nhận lời kiểm toán
c. Nghi vấn về việc áp dụng nhất quán các nguyên tắc kế toán.
d. Giới hạn phạm vi kiểm toán.

2. Điểm khác biệt căn bản giữa rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát với rủi ro phát hiện là:
a. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách kinh doanh, còn rủi ro phát hiện do kiểm toán viên áp dụng sai thủ tục kiểm toán.
b. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể định lượng được, riêng rủi ro phát hiện không định lượng được.
c. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát mang tính khách quan, còn rủi ro phát hiện chịu ảnh hưởng bởi kiểm toán viên
d. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể thay đổi theo ý muốn của kiểm toán viên, trong khi rủi ro phát hiện thì không.

3. Kiểm toán viên có thể gặp rủi ro do không phát hiện được các sai sót trọng yếu trên báo cáo tài chính của đơn vị. Để giảm thiểu rủi ro này, kiểm toán viên chủ yếu dựa vào:
a. Thử nghiệm cơ bản
b. Thử nghiệm kiểm soát.
c. Hệ thống kiểm soát nội bộ.
d. Phân tích dựa trên số liệu thống kê.

4. Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận được giảm xuống thì kiểm toán viên phải:
a. Tăng thử nghiệm cơ bản
b. Giảm thử nghiệm cơ bản.
c. Tăng thử nghiệm kiểm soát.
d. Giảm thử nghiệm kiểm soát.

5. Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán là nhận diện sự tồn tại của:
a. Các giao dịch và sự kiện bất thường
b. Các hành vi không tuân thủ không được phát hiện do kiểm soát nội bộ yếu kém.
c. Các nghiệp vụ với những bên liên quan.
d. Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt.

6. Kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán chỉ chấp nhận hoặc tiếp tục thực hiện hợp đồng kiểm toán khi
a. Có quyền tiếp cận với tất cả tài liệu, thông tin liên quan đến quá trình lập và trình bày báo cáo tài chính
b. Được cung cấp các tài liệu, thông tin mà kiểm toán viên yêu cầu
c. Có quyền tiếp cận không hạn chế đối với nhân sự của đơn vị được kiểm toán
d. Cả ba cầu trên

7. Trường hợp nào sau đây thường không dẫn đến việc kiểm toán viên từ chối ký hợp đồng kiểm toán?
a. Ban Giám đốc của khách hàng không trung thực.
b. Lĩnh vực hoạt động của đơn vị không thuộc năng lực chuyên môn của kiểm toán viên.
c. Kiểm toán viên là cổ đông chính của khách hàng.
d. Rủi ro kiểm soát cao

8. Kiểm toán viên dựa trên cơ sở nào để lập kế hoạch kiểm toán:
a. Chiến lược kiểm toán
b. Mục tiêu kiểm toán.
c. Phạm vi kiểm toán.
d. Hệ thống kiểm soát nội bộ.

9. Thủ tục đánh giá rủi ro bao gồm:
a. Phỏng vấn Ban Giám đốc và các cá nhân khác trong đơn vị
b. Thực hiện thủ tục phân tích
c. Quan sát và điều tra
d. Cả ba cầu trên

10. Hãy chọn câu đúng nhất:
a. Mục tiêu kiểm toán là căn cứ để xây dựng cơ sở dẫn liệu.
b. Mục tiêu kiểm toán và cơ sở dẫn liệu hoàn toàn giống nhau.
c. Cơ sở dẫn liệu là căn cứ xây dựng mục tiêu kiểm toán
d. Mục tiêu kiểm toán và cơ sở dẫn liệu hoàn toàn khác nhau.

11. Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa các loại rủi ro ở cấp độ cơ sở dẫn liệu (AR: Rủi ro kiểm toán; IR: Rủi ro tiềm tàng; CR: Rủi ro kiểm soát; DR: Rủi ro phát hiện):
a. AR = IR X CR x DR
b. DR = IR x CR x AR.
c. CR = IR x DR x AR.
d. IR = CR x DR x AR.

12. Thí dụ nào dưới đây là rủi ro kiểm soát:
a. Các nhân viên không tuân thủ quy định của đơn vị
b. Giám đốc và kế toán trưởng được trả lương theo lợi nhuận.
c. Thiếu các thử nghiệm kiểm soát cần thiết.
d. Sử dụng các thủ tục kiểm toán không phù hợp với mục tiêu kiểm toán.

13. Thủ tục kiểm toán tiếp theo để đối phó rủi ro có sai sót trọng yếu ở cấp độ cơ sở dẫn liệu bao gồm:
a. Thủ tục phân tích cơ bản và kiểm tra chi tiết.
b. Thử nghiệm kiểm soát và kiểm tra chi tiết.
c. Thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
d. Thử nghiệm kiểm soát và thủ tục phân tích cơ bản.

14. Rủi ro có sai sót trọng yếu ở cấp độ cơ sở dẫn liệu bao gồm:
a. Rủi ro kinh doanh và rủi ro kiểm soát.
b. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro phát hiện.
c. Rủi ro kinh doanh và rủi ro tiềm tàng
d. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát

15. Trường hợp nào dưới đây thường dẫn đến rủi ro tiềm tàng
a. Kiểm toán viên chính thiếu giám sát các trợ lý khi họ thực hiện chương trình kiểm toán.
b. Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết kế hữu hiệu nhưng có sự thay đổi nhân sự liên tục.
c. Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị lỗi thời do sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật
d. Bỏ sót không ghi sổ kế toán một số hóa đơn bán hàng.
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top