53. Một trong các phương pháp phân tích là phân tích xu hướng, câu nào dưới đây là ví dụ minh họa cho phương pháp này:
a. Tính số vòng quay hàng tồn kho và so sánh với số liệu bình quân ngành
b. So sánh giá thành của năm hiện hành so với ngân sách hay dự toán
c. So sánh số dư hàng tồn kho của các tháng trong năm
d. So sánh chi phí lãi vay với số dư nợ vay bình quân
54. Thủ tục nào dưới đây giúp kiểm toán viên phát hiện các tài sản không có trong thực tế là:
a. Qua chứng kiến kiểm kê, chọn các tài sản trong thực tế, kiểm tra việc ghi chép trên sổ sách kế toán
b. Chọn các tài sản ghi trên sổ sách và chứng kiến kiểm kê các tài sản này
c. Chọn các hoá đơn mua tài sản và lẫn theo việc ghi chép vào sổ sách
d. Tất cả các cầu trên đều sai
55. Kiểm tra sự phê chuẩn bán chịu là thực hiện:
a. Thử nghiệm cơ bản
b. Thử nghiệm kiểm soát
c. Thủ tục phân tích
d. Thử nghiệm đôi
56. Loại bằng chứng tài liệu nào sau đây là đáng tin cậy nhất:
a. Sổ phụ ngân hàng lưu tại doanh nghiệp
b. Những tính toán của kiểm toán viên dựa trên số liệu của đơn vị
c. Những hoá đơn bán hàng được đánh trước số thứ tự liên tục
d. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho
57. Khi không thể tin tưởng vào hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị kiểm toán viên sẽ bỏ qua không thực hiện thủ tục kiểm toán nào sau đây:
a. Thủ tục phân tích
b. Thử nghiệm chi tiết trên nghiệp vụ
c. Thử nghiệm chi tiết trên số dư
d. Thử nghiệm kiểm soát
58. Yêu cầu thích hợp đòi hỏi bằng chứng kiểm toán phải:
a. Thu thập từ các nguồn đáng tin cậy và có thể kiểm chứng được
b. Đáng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm toán
c. Đảm bảo về mặt chất lượng và số lượng
d. Đáp ứng cả 3 yêu cầu trên
59. Trong thử nghiệm cơ bản, kiểm toán viên thu thập bằng chứng kiểm toán không nhằm mục đích
a. Phát hiện gian lận
b. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ
c. Đánh giá năng lực lãnh đạo của ban giám đốc
d. Tất cả đều đúng
60. Để phát hiện các tài sản không được ghi chép, kiểm toán viên sử dụng thủ tục nào dưới đây:
a. Chọn các tài sản ghi trên sổ sách, chứng kiến kiểm kê các tài sản này
b. Chọn các tài sản mua vào trong kỳ ghi nhận trên sổ sách, kiểm tra các chứng từ gốc liên quan
c. Chọn các nghiệp vụ ghi tăng tài sản trên sổ sách rồi kiểm tra chứng từ gốc có liên quan
d. Qua chứng kiến kiểm kê, chọn các tài sản trong thực tế và kiểm tra việc ghi chép chúng trên sổ sách kế toán
61. Doanh thu năm nay tăng 40% so với doanh thu năm trước. Nguyên nhân của sự gia tăng này có thể là:
a. Thị trường tiêu thụ sản phẩm của đơn vị được mở rộng
b. Đơn vị đã nới lỏng chính sách tín dụng
c. Đơn vị khai khống doanh thu năm nay
d. Tất cả các nguyên nhân trên
62. Loại bằng chứng nào dưới đây được thu thập từ thử nghiệm cơ bản:
a. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho
b. Gửi thư xác nhận
c. Kiểm tra chứng từ các nghiệp vụ tăng tài sản cố định trong kỳ
d. Cả 3 loại trên
63. Tiến trình kiểm toán báo cáo tài chính thường được thực hiện qua các bước sau :
a. Thực hiện thử nghiệm cơ bản, đánh giá rủi ro kiểm soát và thực hiện thử nghiệm kiểm soát
b. Đánh giá rủi ro kiểm soát, thực hiện thử nghiệm kiểm soát và thực hiện thử nghiệm cơ bản
c. Đánh giá rủi ro kiểm soát, thực hiện thử nghiệm cơ bản và thử nghiệm kiểm soát
d. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát, đánh giá rủi ro kiểm soát và thực hiện thử nghiệm cơ bản
64. Quá trình thu thập bằng chứng thường được thực hiện qua các bước sau :
a. Thực hiện thử nghiệm cơ bản, thực hiện thử nghiệm kiểm soát và đánh giá rủi ro kiểm soát
b. Thực hiện thủ tục phân tích, thực hiện thử nghiệm chi tiết và đánh giá rủi ro kiểm soát
c. Đánh giá rủi ro kiểm soát, thực hiện thử nghiệm cơ bản và thử nghiệm kiểm soát
d. Đánh giá rủi ro kiểm soát, thực hiện thử nghiệm kiểm soát, thực hiện thủ tục phân tích và thử nghiệm chi tiết
65. Để thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu thật sự của hệ thống kiểm soát nội bộ, kỹ thuật nào sau đây ít được kiểm toán viên sử dụng:
a. Kiểm tra tài liệu
b. Phân tích
c. Xác nhận của bên thứ ba
d. Câu b và c
66. Loại bằng chứng nào dưới đây được thu thập từ thử nghiệm cơ bản:
a. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho
b. Gửi thư xác nhận
c. Kiểm tra chứng từ các nghiệp vụ tăng tài sản cố định trong kỳ
d. Cả 3 loại trên
a. Tính số vòng quay hàng tồn kho và so sánh với số liệu bình quân ngành
b. So sánh giá thành của năm hiện hành so với ngân sách hay dự toán
c. So sánh số dư hàng tồn kho của các tháng trong năm
d. So sánh chi phí lãi vay với số dư nợ vay bình quân
54. Thủ tục nào dưới đây giúp kiểm toán viên phát hiện các tài sản không có trong thực tế là:
a. Qua chứng kiến kiểm kê, chọn các tài sản trong thực tế, kiểm tra việc ghi chép trên sổ sách kế toán
b. Chọn các tài sản ghi trên sổ sách và chứng kiến kiểm kê các tài sản này
c. Chọn các hoá đơn mua tài sản và lẫn theo việc ghi chép vào sổ sách
d. Tất cả các cầu trên đều sai
55. Kiểm tra sự phê chuẩn bán chịu là thực hiện:
a. Thử nghiệm cơ bản
b. Thử nghiệm kiểm soát
c. Thủ tục phân tích
d. Thử nghiệm đôi
56. Loại bằng chứng tài liệu nào sau đây là đáng tin cậy nhất:
a. Sổ phụ ngân hàng lưu tại doanh nghiệp
b. Những tính toán của kiểm toán viên dựa trên số liệu của đơn vị
c. Những hoá đơn bán hàng được đánh trước số thứ tự liên tục
d. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho
57. Khi không thể tin tưởng vào hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị kiểm toán viên sẽ bỏ qua không thực hiện thủ tục kiểm toán nào sau đây:
a. Thủ tục phân tích
b. Thử nghiệm chi tiết trên nghiệp vụ
c. Thử nghiệm chi tiết trên số dư
d. Thử nghiệm kiểm soát
58. Yêu cầu thích hợp đòi hỏi bằng chứng kiểm toán phải:
a. Thu thập từ các nguồn đáng tin cậy và có thể kiểm chứng được
b. Đáng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm toán
c. Đảm bảo về mặt chất lượng và số lượng
d. Đáp ứng cả 3 yêu cầu trên
59. Trong thử nghiệm cơ bản, kiểm toán viên thu thập bằng chứng kiểm toán không nhằm mục đích
a. Phát hiện gian lận
b. Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ
c. Đánh giá năng lực lãnh đạo của ban giám đốc
d. Tất cả đều đúng
60. Để phát hiện các tài sản không được ghi chép, kiểm toán viên sử dụng thủ tục nào dưới đây:
a. Chọn các tài sản ghi trên sổ sách, chứng kiến kiểm kê các tài sản này
b. Chọn các tài sản mua vào trong kỳ ghi nhận trên sổ sách, kiểm tra các chứng từ gốc liên quan
c. Chọn các nghiệp vụ ghi tăng tài sản trên sổ sách rồi kiểm tra chứng từ gốc có liên quan
d. Qua chứng kiến kiểm kê, chọn các tài sản trong thực tế và kiểm tra việc ghi chép chúng trên sổ sách kế toán
61. Doanh thu năm nay tăng 40% so với doanh thu năm trước. Nguyên nhân của sự gia tăng này có thể là:
a. Thị trường tiêu thụ sản phẩm của đơn vị được mở rộng
b. Đơn vị đã nới lỏng chính sách tín dụng
c. Đơn vị khai khống doanh thu năm nay
d. Tất cả các nguyên nhân trên
62. Loại bằng chứng nào dưới đây được thu thập từ thử nghiệm cơ bản:
a. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho
b. Gửi thư xác nhận
c. Kiểm tra chứng từ các nghiệp vụ tăng tài sản cố định trong kỳ
d. Cả 3 loại trên
63. Tiến trình kiểm toán báo cáo tài chính thường được thực hiện qua các bước sau :
a. Thực hiện thử nghiệm cơ bản, đánh giá rủi ro kiểm soát và thực hiện thử nghiệm kiểm soát
b. Đánh giá rủi ro kiểm soát, thực hiện thử nghiệm kiểm soát và thực hiện thử nghiệm cơ bản
c. Đánh giá rủi ro kiểm soát, thực hiện thử nghiệm cơ bản và thử nghiệm kiểm soát
d. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát, đánh giá rủi ro kiểm soát và thực hiện thử nghiệm cơ bản
64. Quá trình thu thập bằng chứng thường được thực hiện qua các bước sau :
a. Thực hiện thử nghiệm cơ bản, thực hiện thử nghiệm kiểm soát và đánh giá rủi ro kiểm soát
b. Thực hiện thủ tục phân tích, thực hiện thử nghiệm chi tiết và đánh giá rủi ro kiểm soát
c. Đánh giá rủi ro kiểm soát, thực hiện thử nghiệm cơ bản và thử nghiệm kiểm soát
d. Đánh giá rủi ro kiểm soát, thực hiện thử nghiệm kiểm soát, thực hiện thủ tục phân tích và thử nghiệm chi tiết
65. Để thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu thật sự của hệ thống kiểm soát nội bộ, kỹ thuật nào sau đây ít được kiểm toán viên sử dụng:
a. Kiểm tra tài liệu
b. Phân tích
c. Xác nhận của bên thứ ba
d. Câu b và c
66. Loại bằng chứng nào dưới đây được thu thập từ thử nghiệm cơ bản:
a. Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho
b. Gửi thư xác nhận
c. Kiểm tra chứng từ các nghiệp vụ tăng tài sản cố định trong kỳ
d. Cả 3 loại trên