TN - Các vấn đề cơ bản về bằng chứng kiểm toán 6

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
56. Trọng yếu là nhân tố ảnh hưởng đến xét đoán của kiểm toán viên trong việc thu thập:

a. Bằng chứng kiểm toán đầy đủ
b. Bằng chứng kiểm toán thích hợp
c. Bằng chứng kiểm toán có thể tin cậy được
d. Bằng chứng kiểm toán phù hợp với cơ sở dẫn liệu

57. Tình huống nào sau có mức rủi ro kiểm soát được đánh giá sơ bộ ở mức thấp nhất

a. Công ty quá lớn nên nhân viên thường xuyên không nhận được các chỉ thị từ cấp trên một cách kịp thời
b. Nhân viên hài lòng với chính sách nhân sự của công ty
c. Qua phỏng vấn nhà quản lý kiểm toán viên được biết là hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động tốt
d. Kiểm toán viên thực hiện các thử nghiệm kiểm soát cần thiết và kết luận là nổi ro kiểm soát ở mức thấp nhất

58. Chọn câu đúng trong các phát biểu dưới đây về trách nhiệm của kiểm toán viên kế tục liên quan đến kiểm toán viên tiền nhiệm khi chấp nhận hợp đồng kiểm toán mới:

a. Kiểm toán viên kế tục không có trách nhiệm tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm
b. Kiểm toán viên kế tục phải được sự cho phép của khách hàng khi tiếp xúc với KTV tiền nhiệm
c. Kiểm toán viên kế tục phải gặp gỡ kiểm toán viên tiền nhiệm dù được phép hay không của khách hàng
d. Nếu kiểm toán viên kế tục đã thu thập đầy đủ thông tin, không cần tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm

59.Trong các nhân tố sau, nhân tố nào thưởng sẽ dẫn đến việc công ty kiểm toán từ chối kỵ hợp đồng kiểm toán

a. Ban giám đốc của khách hàng không trung thực
b. Không có sự hiểu biết xác đáng về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng
c. Thời điểm ký hợp đồng gắn với thời điểm kết thúc niên độ
d. Khách hàng có quá nhiều công nợ

60. Tình huống nào sau có mức rủi ro kiểm soát được đánh giá sơ bộ ở mức thấp nhất

a. Nhà quản lý không thích các hoạt động có rủi ro cao, sai sót ít xảy ra và ít các bút toán điều chỉnh trong quá khứ
b. Doanh nghiệp mới thành lập, kiểm toán lần đầu
c. Nhà quản lý không thích các hoạt động có rủi ro cao, bộ phận kiểm toán nội bộ tập trung vào các cuộc kiểm toán hoạt động
d. Ít các bút toán điều chỉnh trong quá khứ, mức độ luân chuyển nhân viên cao

61. Điều nào dưới đây không phải là mục đích của việc tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm trong giai đoạn tiến kế hoạch:

a. Xem xét liệu có nên sử dụng kết quả công việc của kiểm toán viên tiền nhiệm hay không?
b. Biết được khách hàng có thường xuyên thay đổi kiểm toán viên hay không?
c. Thu thập ý kiến của kiểm toán viên tiền nhiệm về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng
d. Cả 3 điều trên đều không phải là mục đích

62. Điểm khác biệt căn bản giữa rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát với rủi ro phát hiện là:

a. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách kinh doanh, còn rủi ro phát hiện do kiểm toán viên áp dụng sai thủ tục kiểm toán
b. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể định lượng được, riêng rủi ro phát hiện không định lượng được
c. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát tồn tại độc lập với cuộc kiểm toán báo cáo tài chính, còn rủi ro phát hiện thì không
d. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể thay đổi theo ý muốn của kiểm toán viên, trong khi rủi ro phát hiện thì không

63. Kiểm toán viên cần đánh giá rủi ro kiểm soát vì nhờ đó mới xác định được

a. Rủi ro tiềm tàng có thể chấp nhận
b. Rủi ro phát hiện có thể chấp nhận
c. Rủi ro kiểm toán có thể chấp nhận
d. Rủi ro ngoài mẫu

64. Khi chấp nhận hợp đồng kiểm toán mới, kiểm toán viên kế tục có quan hệ như thế nào với kiểm toán viên tiền nhiệm:

a. Kiểm toán viên kế tục phải gặp gỡ kiểm toán viên tiền nhiệm dù được phép huy không của khách hàng
b. Nếu kiểm toán viên kế tục đã thu thập đầy đủ thông tin, không cần tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm
c. Kiểm toán viên kế tục cần tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm với sự cho phép của khách hàng
d. Kiểm toán viên kế tục không có trách nhiệm tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm

65. Cầu phát biểu nào sau đây đúng :

a. Tiền có rủi ro tiềm tàng cao hơn than đá vì rủi ro không kiểm soát được của tiền thường cao hơn của than đá
b. Rủi ro mà các sai sót không được hệ thống kiểm soát kế toán ngăn chặn và phát hiện kịp thời có thể giảm xuống bằng 0 nếu thực hiện các thủ tục kiểm soát hữu hiệu
c. KTV có thể thay đổi tuỳ ý mức rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện
d. Xác định rủi ro phát hiện về bản chất là nhằm đảm bảo sự hiệu quả của thủ tục kiểm toán

66. Chiến lược kiểm toán không phải là:

a. Chương trình kiểm toán chi tiết
b. Các thủ tục kiểm toán cần thực hiện
c. Việc xác định nội dung, lịch trình và phạm vi dự kiến của các thủ tục kiểm toán
d. Cả 3 câu trên
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top