TN - Các vấn đề cơ bản về bằng chứng kiểm toán 5

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
45. Khi bị khách hàng từ chối không cho tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm, kiểm toán viên phải

a. Điều chỉnh kế hoạch kiểm toán sơ bộ
b. Cân nhắc về khả năng nhận lời mời kiểm toán
c. Nghi vấn về việc áp dụng nhất quán các nguyên tắc kế toán
d. Giới hạn phạm vi kiểm toán

46. Hợp đồng kiểm toán là các thỏa thuận giữa kiểm toán viên và khách hàng về trách nhiệm và quyền lợi của mỗi bên. Điều nào dưới đây thường không được đưa vào nội dung của một hợp đồng kiểm toán:

a. Những góp ý của kiểm toán viên về những yếu kém phát hiện trong quá trình kiểm toán
b. Những điều khoản xử lý nếu có hành vi vi phạm hợp đồng
c. Những quy định và chuẩn mực dùng để làm căn cứ tiến hành cuộc kiểm toán
d. Bảng mô tả chi tiết các công việc kiểm toán sẽ được thực hiện

47. Kiểm toán viên cần đánh giá rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát vì nhờ đó mới xác định được:

a. Số lượng bằng chứng kiểm toán cần thu thập
b. Rủi ro của hợp đồng kiểm toán
c. Rủi ro kiểm toán có thể chấp nhận
d. Rủi ro ngoài mẫu

48. Kiểm toán viên Lần không được khách hàng cho phép tiếp xúc với kiểm toán viên tiểu nhiệm để thu thập thông tin và tham khảo một số nội dung trong hồ sơ kiểm toán. Sự từ chối của khách hàng làm kiểm toán viên Lần phải

a. Điều chỉnh kế hoạch kiểm toán sơ bộ
b. Nghi vấn về việc áp dụng nhất quán các nguyên tắc kế toán
c. Giới hạn phạm vi kiểm toán
d. Cân nhắc về khả năng nhận lời mới kiểm toán

49: Trước khi quyết định có nên ký hợp đồng kiểm toán hay không, kiểm toán viên thường tìm hiểu về:

a. Tính trung thực của người quản lý
b. Mức độ phức tạp của công việc và khả năng đáp ứng của kiểm toán viên
c. Tính độc lập của kiểm toán viên
d. Cả ba vấn đề trên

50. Mục đích chủ yếu khi tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm trong giai đoạn tiền kế hoạch nhằm:

a. Thu thập ý kiến của kiểm toán viên tiền nhiệm về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng
b. Đánh giá về khả năng nhận lời mời kiểm toán
c. Xem xét liệu có nên sử dụng kết quả công việc của kiểm toán viên tiền nhiệm hay không?
d. Biết được khách hàng có thường xuyên thay đổi kiểm toán viên hay không?

51. KTV Trung yêu cầu đơn vị được kiểm toán cho phép anh ta tiếp xúc với KTV tiền nhiệm để xem một số hồ sơ kiểm toán năm trước nhưng không được đơn vị chấp nhận. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định của KTV về

a. Sự đầy đủ của chương trình kiểm toán
b. Sự thống nhất trong việc áp dụng các chính sách kế toán giữa các năm
c. Sự giới hạn phạm vi kiểm toán
d. Tính trung thực của ban giám đốc

52. Rủi ro kiểm toán bao gồm rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện. Cầu phát biểu nào sau đây đúng:

a. Rủi ro phát hiện thấp nếu rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát được đơn vị đảm bảo ở mức thấp
b. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát tỷ lệ thuận với số lượng bằng chứng kiểm toán cần thiết
c. KTV có thể thay đổi tùy ý mức rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện
d. Rủi ro mà các sai sót không được hệ thống kiểm soát kế toán ngăn chặn và phát hiện kịp thời có thể phẩm xuống bằng 0 nếu thực hiện các thủ tục kiểm soát hữu hiệu

53. Trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán, kiểm toán viên cần thực hiện công việc nào sau đây:

a. Thu thập các thông tin liên quan đến việc lập các bút toán điều chỉnh trước khi khóa sổ kế toán
b. Thu thập các chứng từ quan trọng và lưu chúng vào hồ sơ kiểm toán
c. Cung cấp chương trình kiểm toán sẽ sử dụng cho khách hàng
d. Gặp gỡ ban đầu với khách hàng nhằm thu thập các thông tin chi tiết liên quan đến cuộc kiểm toán

54. Khi chấp nhận hợp đồng kiểm toán mới, kiểm toán viên kế tục có quan hệ như thế nào với kiểm toán viên tiền nhiệm:

a. Kiểm toán viên kế tục phải gặp gỡ kiểm toán viên tiền nhiệm dù được phép hủy không của khách hàng
b. Nếu kiểm toán viên kế tục đã thu thập đầy đủ thông tin, không cần tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm
c. Kiểm toán viên kế tục cần tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm với sự cho phép của khách hàng
d. Kiểm toán viên kế tục không có trách nhiệm tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm

55. Rủi ro kiểm toán bao gồm rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện. Câu phát biểu nào sau đây là đúng:

a. Rủi ro phát hiện thấp nếu rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát được đơn vị đảm bảo ở mức thấp
b. KTV có thể thay đổi tùy ý mức rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện
c. Rủi ro phát hiện tỷ lệ nghịch với số lượng bằng chứng kiểm toán cần thu thập
d. Rủi ro mà các sai sót không được hệ thống kiểm soát kế toán ngăn chặn và phát hiện kịp thời có thể giảm xuống bằng 0 nếu thực hiện các thủ tục kiểm soát hữu hiệu
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top