34. Nội dung nào dưới đây thường không đưa vào hợp đồng kiểm toán:
a. Những góp ý của kiểm toán viên về những yếu kém phát hiện trong quá trình kiểm toán
b. Bảng mô tả chi tiết các công việc kiểm toán sẽ được thực hiện
c. Những điều khoản xử lý nếu có hành vi vi phạm hợp đồng
d. Những quy định và chuẩn mực dùng để làm căn cứ tiến hành cuộc kiểm toán
35. Từ kết quả của các thử nghiệm cơ bản, kiểm toán viên kết luận rằng không có sai sót trọng yếu trong số dư tài khoản, trong khi thực tế có sai sót trọng yếu. Đó là ví dụ về:
a. Rủi ro tiềm tàng
b. Rủi ro kiểm soát
c. Rủi ro phát hiện
d. Rủi ro kinh doanh
36. KTV Hoài đang thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính cho công ty H. Năm trước công ty H được kiểm toán bởi một công ty khác. Hoài yêu cầu doanh nghiệp cho phép anh ta tiếp xúc với KTV tiền nhiệm để xem một số hồ sơ kiểm toán năm trước nhưng không được doanh nghiệp chấp. nhận. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định của KTV vẫn
a. Sự giới hạn phạm vi kiểm toán
b. Số lượng bằng chứng cần thu thập
c. Tính trung thực của bản phẩm đốc
d. Độ tin cậy của báo cáo kiểm toán năm trước
37. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
a. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách kinh doanh, còn rủi ro phát hiện do kiểm toán viên áp dụng sai thủ tục kiểm toán
b. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể định lượng được, riêng rủi ro phát hiện không định lượng được
c. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát tồn tại độc lập với cuộc kiểm toán báo cáo tài chính, còn rủi ro phát hiện thì không
d. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể thay đổi theo ý muốn của kiểm toán viên, trong khi rủi ro phát hiện thì không.
38. Từ kết quả của các thử nghiệm cơ bản, kiểm toán viên kết luận rằng không có sai sót trọng yếu trong số dư tài khoản, trong khi thực tế có sai sót trọng yếu. Đó là ví dụ về:
a. Rủi ro lấy mẫu
b. Rủi ro phát hiện
c. Rủi ro ngoài lấy mẫu
d. Rủi ro tiềm tàng
39. Rủi ro kiểm toán sẽ triệt tiêu khi:
a. Kiểm tra 100% các nghiệp vụ
b. Tăng cường tối đa các thử nghiệm kiểm soát cần thiết
c. Câu a và b đều sai
d. Câu a và b đều đúng
40. Kiểm toán viên Lân không được khách hàng cho phép tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm để thu thập thông tin và tham khảo một số nội dung trong hồ sơ kiểm toán. Sự từ chối của khách hàng làm kiểm toán viên Lân phải
a. Thay đổi chương trình kiểm toán
b. Nghi vấn về việc không tuân thủ pháp luật của khách hàng
c. Cần nhắc về khả năng nhận lời mời kiểm toán
d. Xác định cuộc kiểm toán này bị giới hạn về phạm vi kiểm toán
41. Tình huống nào sau có mức rủi ro kiểm soát được đánh giá sơ bộ ở mức thấp nhất
a. Do nhu cầu thị trường nên đơn vị thường xuyên thay đổi công nghệ mới nhưng trình độ nhân viên chưa theo kịp những công nghệ này
b. Bộ phận kiểm toán nội bộ tập trung vào các cuộc kiểm toán hoạt động, ban giám đốc có quan điểm thận trọng đối với rủi ro
c. Nhà quản lý thiết lập các hoạt động kiểm soát nhưng chưa thực hiện giám sát một cách đầy đủ
d. Nhà quản lý không thích các hoạt động rủi ro cao, sai sót ít xảy ra và ít các bút toán điều chỉnh trong quá khứ
42. Mục tiêu của việc phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán là để nhận diện sự tổn tại của:
a. Các hành vi không tuân thủ không được phát hiện do kiểm soát nội bộ yếu kém
b. Các nghiệp vụ với các bên liên quan
c. Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt
d. Các câu trên đều sai
43. Khi kiểm toán hàng tồn kho và doanh thu bán hàng, kiểm toán viên có thể nhận diện xu hướng biến động bất thường về lãi gộp thông quan
a. Thủ tục phân tích
b. Hỏi kiểm toán viên tiền nhiệm
c. Cách Xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ
d. Xây dựng chiến lược kiểm toán
44. Kiểm toán viên cần vận dụng khái niệm trọng yếu trong trường hợp nào dưới đây:
a. Xem xét việc điều chỉnh báo cáo tài chính đối với các sai lệch phát hiện qua các thủ tục kiểm toán
b. Xem xét sự cần thiết phải công bố trong thuyết minh về các thông tin đặc biệt hay các nghiệp vụ đặc biệt
c. Xác định cỡ mẫu
d. Cả 3 trường hợp trên
a. Những góp ý của kiểm toán viên về những yếu kém phát hiện trong quá trình kiểm toán
b. Bảng mô tả chi tiết các công việc kiểm toán sẽ được thực hiện
c. Những điều khoản xử lý nếu có hành vi vi phạm hợp đồng
d. Những quy định và chuẩn mực dùng để làm căn cứ tiến hành cuộc kiểm toán
35. Từ kết quả của các thử nghiệm cơ bản, kiểm toán viên kết luận rằng không có sai sót trọng yếu trong số dư tài khoản, trong khi thực tế có sai sót trọng yếu. Đó là ví dụ về:
a. Rủi ro tiềm tàng
b. Rủi ro kiểm soát
c. Rủi ro phát hiện
d. Rủi ro kinh doanh
36. KTV Hoài đang thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính cho công ty H. Năm trước công ty H được kiểm toán bởi một công ty khác. Hoài yêu cầu doanh nghiệp cho phép anh ta tiếp xúc với KTV tiền nhiệm để xem một số hồ sơ kiểm toán năm trước nhưng không được doanh nghiệp chấp. nhận. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định của KTV vẫn
a. Sự giới hạn phạm vi kiểm toán
b. Số lượng bằng chứng cần thu thập
c. Tính trung thực của bản phẩm đốc
d. Độ tin cậy của báo cáo kiểm toán năm trước
37. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
a. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách kinh doanh, còn rủi ro phát hiện do kiểm toán viên áp dụng sai thủ tục kiểm toán
b. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể định lượng được, riêng rủi ro phát hiện không định lượng được
c. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát tồn tại độc lập với cuộc kiểm toán báo cáo tài chính, còn rủi ro phát hiện thì không
d. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể thay đổi theo ý muốn của kiểm toán viên, trong khi rủi ro phát hiện thì không.
38. Từ kết quả của các thử nghiệm cơ bản, kiểm toán viên kết luận rằng không có sai sót trọng yếu trong số dư tài khoản, trong khi thực tế có sai sót trọng yếu. Đó là ví dụ về:
a. Rủi ro lấy mẫu
b. Rủi ro phát hiện
c. Rủi ro ngoài lấy mẫu
d. Rủi ro tiềm tàng
39. Rủi ro kiểm toán sẽ triệt tiêu khi:
a. Kiểm tra 100% các nghiệp vụ
b. Tăng cường tối đa các thử nghiệm kiểm soát cần thiết
c. Câu a và b đều sai
d. Câu a và b đều đúng
40. Kiểm toán viên Lân không được khách hàng cho phép tiếp xúc với kiểm toán viên tiền nhiệm để thu thập thông tin và tham khảo một số nội dung trong hồ sơ kiểm toán. Sự từ chối của khách hàng làm kiểm toán viên Lân phải
a. Thay đổi chương trình kiểm toán
b. Nghi vấn về việc không tuân thủ pháp luật của khách hàng
c. Cần nhắc về khả năng nhận lời mời kiểm toán
d. Xác định cuộc kiểm toán này bị giới hạn về phạm vi kiểm toán
41. Tình huống nào sau có mức rủi ro kiểm soát được đánh giá sơ bộ ở mức thấp nhất
a. Do nhu cầu thị trường nên đơn vị thường xuyên thay đổi công nghệ mới nhưng trình độ nhân viên chưa theo kịp những công nghệ này
b. Bộ phận kiểm toán nội bộ tập trung vào các cuộc kiểm toán hoạt động, ban giám đốc có quan điểm thận trọng đối với rủi ro
c. Nhà quản lý thiết lập các hoạt động kiểm soát nhưng chưa thực hiện giám sát một cách đầy đủ
d. Nhà quản lý không thích các hoạt động rủi ro cao, sai sót ít xảy ra và ít các bút toán điều chỉnh trong quá khứ
42. Mục tiêu của việc phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán là để nhận diện sự tổn tại của:
a. Các hành vi không tuân thủ không được phát hiện do kiểm soát nội bộ yếu kém
b. Các nghiệp vụ với các bên liên quan
c. Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt
d. Các câu trên đều sai
43. Khi kiểm toán hàng tồn kho và doanh thu bán hàng, kiểm toán viên có thể nhận diện xu hướng biến động bất thường về lãi gộp thông quan
a. Thủ tục phân tích
b. Hỏi kiểm toán viên tiền nhiệm
c. Cách Xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ
d. Xây dựng chiến lược kiểm toán
44. Kiểm toán viên cần vận dụng khái niệm trọng yếu trong trường hợp nào dưới đây:
a. Xem xét việc điều chỉnh báo cáo tài chính đối với các sai lệch phát hiện qua các thủ tục kiểm toán
b. Xem xét sự cần thiết phải công bố trong thuyết minh về các thông tin đặc biệt hay các nghiệp vụ đặc biệt
c. Xác định cỡ mẫu
d. Cả 3 trường hợp trên