Bài 6: Doanh nghiệp K mỗi năm cần mua 9.600 kg nguyên vật liệu Y cho việc sản xuất sản phẩm A. Số lượng hàng thường đặt mua cho 1 lần (một đơn hàng) là 800kg: 900kg; 1200kg: 1600kg: 2400kg. Đơn giả mua 400 ngừng nguyên liệu Y. Chi phi đặt hàng mỗi lần mua 225 ngô kg NVL Y. chi phí dự trữ bình quân hàng năm tính cho 1kg NVL Y là 3 ngủ. Hãy tính Lượng đặt hàng tối ưu bằng:
1. Phương pháp lập bảng
2. Phương pháp phương trình (dựa vào công thức tính
)
GIẢI
Bài 7: Với mỗi tình huống độc lập sau đây, hãy sử dụng phương trình EOQ để xác định lượng đặt hàng tối ưu:
EOQ =
= 900
- Tình huống B
EOQ =
= 78
- Tình huống C
EOQ =
= 50
1. Phương pháp lập bảng
2. Phương pháp phương trình (dựa vào công thức tính
GIẢI
Giá 1kg nguyên liệu Y | 400 ngđ/kg | ||||
Lượng nguyên vật liệu Y cần mua hàng năm (D) | 9.600 kg | ||||
CP đặt hàng mỗi lần mua | 225 ngđ/kg | ||||
CP tồn trữ 1kg nguyên vật liệu Y (H) | 3 ngđ | ||||
Số lượng hàng mua 1 đơn | 800 kg | 960 kg | 1.200 kg | 1.600 kg | 2.400 kg |
CP 1 lần đặt hàng ( C) | 180.000 | 216.000 | 270.000 | 360.000 | 540.000 |
Lượng đặt hàng tối ưu EOQ = | 33.941 | 37.181 | 41.569 | 48.000 | 58.788 |
Bài 7: Với mỗi tình huống độc lập sau đây, hãy sử dụng phương trình EOQ để xác định lượng đặt hàng tối ưu:
Chỉ tiêu | Tình huống A | Tình huống B | Tình huống C |
Nhu cầu NVL hàng năm (tấn) (D) | 7.290 | 4.563 | 150 |
Chi phi đặt hàng cho 1 đơn hàng (ngđ/đơn hàng) (C) | 500 | 10 | 100 |
Chi phí dự trữ hàng năm/ tin NVL ngđ/tấn/năm) (H) | 9 | 15 | 12 |
GIẢI
- Tình huống A
EOQ =
- Tình huống B
EOQ =
- Tình huống C
EOQ =