Bài 2. Hãy tưởng tượng gần đây bạn có đi dùng bữa tối tại nhà hàng.
Yêu cầu:
1. Liệt kê những hoạt động mà nhà hàng đã thực hiện cho bạn.
2. Hãy chỉ ra mỗi hoạt động được liệt kê bên trên là hoạt động tạo giá trị tăng
thêm hay không tạo giá trị tăng thêm (cho khách hàng)?
1. Những hoạt động nhà hàng đã thực hiện:
- Gửi xe
- Chuẩn bị bàn ghế, bát đĩa
- Nhận đơn
- Kiểm tra chất lượng thực phẩm
- Chế biến thực phẩm
- Phục vụ đồ ăn
- Âm nhạc, giải trí
- Tiếp nhận bình luận, khiếu nại
2.
- Hoạt động tạo ra giá trị tăng thêm: Chế biến thực phẩm, Ẩm nhạc, giải trí, Phục vụ đồ ăn
- Hoạt động không tạo ra giá trị tăng thêm: Chuẩn bị bàn ghế, bát đĩa; Nhận đơn, Gửi xe, Kiểm tra chất lượng thực phẩm, Tiếp nhận bình luận, khiếu nại.
Bài 3. Công ty M đang nghiên cứu hai phương án (A và B) để cải thiện tình hình chi phí chất lượng với thông tin thu thập được như sau:
Yêu cầu:
Phương án nào dưới đây sẽ góp phần tiết kiệm chi phí chất lượng?
- Phương án B sẽ giúp tiết kiệm chi phí chất lượng vì tổng chi phí chất lượng của phương án B thấp hơn
- Cả chi phí hiện tại và phương án A và giá thành của sản phẩm cũng giảm ít hơn A.
Yêu cầu:
1. Liệt kê những hoạt động mà nhà hàng đã thực hiện cho bạn.
2. Hãy chỉ ra mỗi hoạt động được liệt kê bên trên là hoạt động tạo giá trị tăng
thêm hay không tạo giá trị tăng thêm (cho khách hàng)?
GIẢI
1. Những hoạt động nhà hàng đã thực hiện:
- Gửi xe
- Chuẩn bị bàn ghế, bát đĩa
- Nhận đơn
- Kiểm tra chất lượng thực phẩm
- Chế biến thực phẩm
- Phục vụ đồ ăn
- Âm nhạc, giải trí
- Tiếp nhận bình luận, khiếu nại
2.
- Hoạt động tạo ra giá trị tăng thêm: Chế biến thực phẩm, Ẩm nhạc, giải trí, Phục vụ đồ ăn
- Hoạt động không tạo ra giá trị tăng thêm: Chuẩn bị bàn ghế, bát đĩa; Nhận đơn, Gửi xe, Kiểm tra chất lượng thực phẩm, Tiếp nhận bình luận, khiếu nại.
Bài 3. Công ty M đang nghiên cứu hai phương án (A và B) để cải thiện tình hình chi phí chất lượng với thông tin thu thập được như sau:
Hoạt động | Chi phí hiện tại (đv: triệu đồng) | Phương án A | Phương án B |
Chi phí ngăn ngừa | 1.400 | Tăng 20% | Tăng 40% |
Chi phí kiểm định | 600 | Tăng 20% | Tăng 20% |
Chi phí thiệt hại nội bộ | 500 | Giảm 25% | Giảm 20% |
Chi phí thiệt hại bên ngoài | 1.500 | Giảm 15% | Giảm 45% |
Tổng giá thành sản phẩm | 10.000 | Giảm 10% | Giảm 8% |
Yêu cầu:
Phương án nào dưới đây sẽ góp phần tiết kiệm chi phí chất lượng?
GIẢI
Hoạt động | Chi phí hiện tại | Phương án A | Phương án B |
Chi phí ngăn ngừa | 1,400 | 1,680 | 1,960 |
Chi phí kiểm định | 600 | 720 | 720 |
Chi phí thiệt hại nội bộ | 500 | 375 | 400 |
Chi phí thiệt hại bên ngoài | 1,500 | 1,275 | 825 |
Tổng giá thành sản phẩm | 10,000 | 9,000 | 9,200 |
Tổng chi phí chất lượng | 4,000 | 4,050 | 3,905 |
- Phương án B sẽ giúp tiết kiệm chi phí chất lượng vì tổng chi phí chất lượng của phương án B thấp hơn
- Cả chi phí hiện tại và phương án A và giá thành của sản phẩm cũng giảm ít hơn A.