Ðề: Tiền lương,tiền phạt,sổ sách kế toán
Mình có 3 câu hỏi mong các bạn giúp đở.
Thứ nhất:cty mình tham gia BH chỉ có 9NV,nhưng thực tế từ T01-T06 cty mình có11NV trong đó có 2NV không tham gia BH(do biết truớc 2NV đó làm 6th nghỉ việc),tổng lương từng tháng là 15.600.000(11NV),Tổng lương Bh là
12.800.000. Ý mình muốn hỏi là mình hạch toán lương hàng tháng N6422/C334 là 12.800.000 hay 15.600.000 để tính chi phí tính thuế TNDN?
Thứ hai: Tháng 06 cty mình bị phạt 2.500.000 tiền thuế do nộp chậm ,vậy mình có hạch toán N811/C111 không?(vì tiền này không tính chi phí để tính thuế TNDN,nếu htoan vào thì khi làm bc quý mình có tự loại trừ ra không?)
Thứ ba:Cty mình làm kế toán theo hình thức NKSCai,vậy hàng tháng sổ sách in ra để lưu là gì?Mình mới làm kt có 2 tháng à nên còn bở ngở lắm.Rất mong giúp đở.Chúc mọi người khoẻ.Thân
1.C1->Bạn có thể hạch toán 15.600.000 trong vòng 3 tháng.Còn 3 tháng còn lại sẽ hạch toán 12.800.000
C2-> BẠn xem cái này mà áp dụng nha :
Theo Điều 5 của Thông tư 62 sửa đổi Thông tư 84 về việc khấu trừ thuế TNCN đối với cá nhân là lao động thời vụ có 3 trường hợp như sau:
- Các tổ chức trả tiền lương, tiền công, tiền thù lao cho lao động thời vụ có mức trả thu nhập từ 500.000 đồng trở lên cho mỗi lần chi trả thì áp dụng mức khấu trừ thuế TNCN là 10% trước khi trả (không phân biệt có MST hay không).
- Trường hợp các cá nhân lao động thời vụ chỉ có duy nhất nguồn thu nhập (có nghĩa là thu nhập của các cá nhân này chỉ có duy nhất 01 nguồn thu nhập do công ty trả ngoài ra không có thêm một nguồn thu nào khác) nhưng ước tính tổng mức thu nhập chịu thuế không đến 48 triệu đồng/năm...thì tạm thời đơn vị chi trả thu nhập không khấu trừ thuế TNCN 10%.
- Trường hợp tổ chức thuê lao động thời vụ từ trên 03 tháng đến dưới 12 tháng và có hợp đồng lao động thì không áp dụng khấu trừ 10% mà áp dụng khấu trừ thuế theo Biểu thuế lũy tiến từng phần tính theo thu nhập tháng.
2.Bạn hạch toán đúng rùi.Nhưng khi tính thế TNDN bạn phải loại chi phí này ra vì tiền phạt là chi phí hok hợp lý.
3.Các loại sổ trong nhật ký sổ cái và ký hiệu sỏ :
-Nhật ký - Sổ Cái - S01-DNN
-Sổ quỹ tiền mặt - S05a-DNN
-Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt - S05b-DNN
-Sổ tiền gửi ngân hàng -S06-DNN
-Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa - S07-DNN
-Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa - S08-DNN
- Thẻ kho (Sổ kho) - S09-DNN
-Sổ tài sản cố định (TSCĐ) - S10-DNN
- Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng S11-DNN
- Thẻ Tài sản cố định - S12-DNN
- Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) - S13-DNN
- Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ - S--DNN
- Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ - S15-DNN
- Sổ chi tiết tiền vay - S16-DNN
- Sổ chi tiết bán hàng - S17-DNN
-Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh - S18-DNN
- Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ - S19-DNN
- Sổ chi tiết các tài khoản - S20-DNN
- Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu - S21-DNN
- Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ - S22-DNN
- Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán- S23-DNN
- Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh - S24-DNN
- Sổ chi phí đầu tư xây dựng - S25-DNN
- Sổ theo dõi thuế GTGT - S26-DNN
- Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại - S27-DNN
-Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm - S28-DNN