mọi người kiểm tra và làm giúp mình nhé!(NV 1,2,3 ,4 mình làm đc r nên mình up từ NV5 nhé!).Ở đây nhiều cái mình ko biết làm. nhiều cái có sơ đồ ghi đc định khoản nhưng mình ko biết điền số ntn,làm hoài mà N với C ko bằng nhau. huhu.Mọi ng` giúp mình nhé, những gì cần lưu ý thì nói cho mình biết luôn nhé.Tks!!!
5. N 211 :96,5tr
C 411 :89tr
C 111 : 7,5tr
6.a N 223
N 214
C 211
C 711
b.N 811:2tr
N 133: 0,1tr
C 111: 2,1tr
7.
a. N 211:
N 138:
C 241:
C 331:
b. N 414: 1320tr
C 411: 1320tr
8.
N 214.2 : 610tr
C 212 : 610tr
9.
N 211:
C 214.1 :
C 412 :
10.
N 641 : 12tr
C 152 : 12tr
11.
N 112 :
N 331 :
C 133 :
C 241.3 :
12.
13.
14. N 241.3 :
N 133 :
C 331 :
...
15. N 627 : 65tr
C 335 : 65tr
16.
17.
a. N 212 :
N 138 :
N 242 :
C 315 :
C 342 :
b.
N 315 :
C 112 :
c.
N 133 :
C 138 :
d.
N 635 :
C 242 :
e.
N 627:
C 214.2
18.
N 641 :5tr
N 214 :9tr
C 211 :14tr
- 5.Được biếu 1 thiết bị văn phòng trị giá 89tr. Chi phí lắp đặt chi bằng tiền mặt là 7,5tr
- 6.Đem 1 TSCD HH đi góp liên kết có nguyên giá 850tr, đã hao mòn 30tr.Tài sản này được ghi nhận vốn góp la 800tr.Chi phí chở tài sản đi góp chi bằng tiền mặt la 2,1tr, trong đó VAT=5%
- 7.Bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao 1 nhà văn phòng được đầu tư = nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản có giá quyết toán công trình là 1320tr.Chi phí thực tế chi ra là 1400tr,phần ko được duyệt phải thu hồi
- 8.Thanh lí 1 hợp đồng thuê tài chính TSCD có nguyên giá là 610tr, tài sản này trả lại cho bên cho thuê
- 9.Đánh giá tăng 30% 1TSCD HH ở bộ phận quản lí so với giá cũ, biết nguyên giá cũ là 80tr, đã hao mòn là 16tr
- 10.xuất phụ tùng trị giá 12tr để bảo dưỡng 1TSCD ở bộ phận bán hàng
- 11.Tiến hành sửa chữa bất thường 1 TSCD HH ở bộ phận sản xuất, số tiền phải trả cho bên nhận thầu sửa chữa là 420tr,VAT=10%, đã thanh toán 1 nửa bằng chuyển khoản.Công việc sửa chữa chưa hoàn thành.
- 12.Thanh lí 1 hợp đồng thuê tài chính TSCD có nguyên giá 600tr, đã hao mòn 70%. Tài sản được doanh nghiệp mua lại,số tiền trả thêm cho bên cho thuê la 50tr bằng tiên gửi ngân hàng
- 13.Công việc sửa chữa TSCD ở NV11 đã hoàn thành, DN phân bổ chi phí trong 6 tháng
- 14.Tiến hành sửa chữa lớn TSCD bằng nguồn trích trước, toàn bộ chi phí thuê ngoài sửa chữa là 450tr,VAT=10%. Đã thanh toán 200tr = chuyển khoản.Công việc sửa chữa chưa hoàn thành
- 15.Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCD ở bộ phận sản xuất trong tháng là 65tr
- 16.Công việc sửa chữa TSCD ở bộ phận sản xuất thực hiện ở NV14 đã hoàn thành bàn giao, biết số tiền đã trích trước là 470tr
- 17.Thuê tài chính 1 TSCD HH phục vụ sản xuất có nguyên giá là 960tr. Thời gian thuê 8 năm, sau khi kí kết hợp đồng,DN trả ngay tiền thuê 6 tháng đầu, tiền thuế VAT=10%.Tiền lãi 57tr = tiền gửi ngân hàng
- 18.chuyển 1 TSCD ở bộ phận bán hàng có nguyên giá là 14tr đã hao mòn 9tr thành công cụ dụng cụ theo quy định.
5. N 211 :96,5tr
C 411 :89tr
C 111 : 7,5tr
6.a N 223
N 214
C 211
C 711
b.N 811:2tr
N 133: 0,1tr
C 111: 2,1tr
7.
a. N 211:
N 138:
C 241:
C 331:
b. N 414: 1320tr
C 411: 1320tr
8.
N 214.2 : 610tr
C 212 : 610tr
9.
N 211:
C 214.1 :
C 412 :
10.
N 641 : 12tr
C 152 : 12tr
11.
N 112 :
N 331 :
C 133 :
C 241.3 :
12.
13.
14. N 241.3 :
N 133 :
C 331 :
...
15. N 627 : 65tr
C 335 : 65tr
16.
17.
a. N 212 :
N 138 :
N 242 :
C 315 :
C 342 :
b.
N 315 :
C 112 :
c.
N 133 :
C 138 :
d.
N 635 :
C 242 :
e.
N 627:
C 214.2
18.
N 641 :5tr
N 214 :9tr
C 211 :14tr