mọi người định khoản gùm em mấy nghiệp vụ này vớiiiiiiiiiiii

vitconbaynha

Member
Hội viên mới
1,mua một thiết bị sx theo giá thanh toán 550000(cả VAT 10%)đã thanh toán bằng tiền vay ngắn hạn,lãi suất 0,8%/tháng trả khi đóa hạn,vay trong 5 tháng.
2.mua vật liệu chính ,đã kiểm nhận nhập kho đủ tổng giá thanh toán là 330000(trong đó VAT 10%)tiền hàng đã được ngân hàng cho vay thanh toán thẳng cho người bán ,thời hạn vay 3 tháng .người bán cho doanh nghiệp được hưởng 3000 chiết khấu do thanh toán trước hạn ,biết lãi suất tiền vay là 0,8%/tháng trả ngay tại thời điểm vay bằng tiền mặt.
3.doanh nghiệp phát hành 3000 trái phiếu kỳ hạn 4 năm,loại mệnh giá 3000,lãi suất 5%/năm trả lãi định kỳ.tại thời điểm này huy động vốn của ngân hàng trả cho người gửi là 4,5%/năm.do lãi suất thị trường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa nên công ty bán một trái phiếu với giá 3100,tổng số tiền thu được bằng chuyển khoản.
 
Ðề: mọi người định khoản gùm em mấy nghiệp vụ này vớiiiiiiiiiiii

1. Nợ Tk 211:500.000
Nợ Tk 133(2):50.000
Có Tk 311:550.000
2.a.Nợ Tk 152:300.000
Nợ Tk 133(1):30.000
Có Tk 311:327.000
Có Tk 515:3.000
b.Nợ Tk 142:7.848
Có Tk 111:7.848
3.Nợ Tk 112:9.300.000
Có Tk 343(1):9.000.000
Có Tk 343(3):300.000
 
Ðề: mọi người định khoản gùm em mấy nghiệp vụ này vớiiiiiiiiiiii

Hương K2a có thể cho mình xin thông tin liên lạc để nhờ bạn chỉ mình những cách định khoảng này được không?Mình là dân IT mới học kế toán!Cám ơn bạn.
 
Ðề: mọi người định khoản gùm em mấy nghiệp vụ này vớiiiiiiiiiiii

Uhm có gì bạn cứ liên lạc qua mail của mình, chúng ta cùng thảo luận nhé, mạil của mình là Phunglanhuongkt@gmail.com
 
Ðề: mọi người định khoản gùm em mấy nghiệp vụ này vớiiiiiiiiiiii

cho e hỏi chút xíu nha:tại sao ở nghiệp vụ 1 lại ko có bút toán xác định lãi ạ?
 
Ðề: mọi người định khoản gùm em mấy nghiệp vụ này vớiiiiiiiiiiii

khi nào trả nợ đến hạn:
Nợ TK 311: 550.000
Nợ TK 635: (550.000x0,8%)x5 tháng:22.000
Có TK 111, 112 ... 752.000
 
Ðề: mọi người định khoản gùm em mấy nghiệp vụ này vớiiiiiiiiiiii

1. a. Nợ TK 211: 500.000
Nợ TK 133: 50.000
Có TK 311: 550.000
b. Nợ TK 635: 4.400
Có TK 335: 4.400
2. a. Nợ TK 152: 300.000
Nợ TK 133: 30.000
Có TK 311: 330.000
b. Nợ TK 311: 3.000
Có TK 515: 3.000
(Hoặc hạch toán tắt như Huong K2a cũng được)
c. Nợ T K 142: 7.848
Có TK 111: 7.848
d. Nợ TK 635: 2.616
Có TK 142: 2.616
 
1
Nợ 153,142,627 500,000 (giá trị nhỏ khổng thể đưa vào ts tùy theo dùng theo mục đích gì mà dùng 142,153,627)
Nợ 1331 50,000
Có 311 550,000
2
a Mua hàng nhập kho
Nợ 1521 300,000
Nợ 1331 30,000
Có 331 330,000
b Ngân hàng cho vay
Nợ 112 330,000
Có 311 330,000
c Thanh toán người bán và hưởng chiết khấu
Nợ 331 330,000
Có 112 327,000
Có 515 3,000
d trả lãi suất
Nợ 635 = 330.000/3*0.8% = 880
Có 111 = 330.000/3*0.8% = 880
3. đề chưa rã lắm
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top