tại DN A có tài liệu sau:
Số dư đầu kỳ của 1 số tài khoản
VLC tồn kho: 1000kg thành tiền 4000000 đồng
VLP tồn kho: 1000kg thành tiền 2000000 đồng
TP tồn kho: 250sp thành tiền 9500000 đồng
Các NVKTPS
NV1: Nhập kho 5000kg NVLC, đơn giá 3800 đồng/kg, thuế 10%. VLP 2000kg,giá mua 2090 đồng/kg,trong đó thuế 10%. Chi phí vận chyển trả =TM là 1200000 đồng,chi phí này được phân cho VLC là 1000000 đồng, cho VLP là 200000 đồng
NV2: Xuât kho 3000kg VLC, 2000kg VLP dùng để ttsxsp
NV3:Tiền lương phái thanh toán cho CNV trực tiếp sxsp là 6000000 đồng, ở bộ phận QLPX là 600000 đồng, ở bộ phận bán hàng là 1000000 đồng, ở bộ phận QLDn là 400000 đồng
NV4:Trích BHXH, BHYT, KPCD,BHTN theo tỷ lệ quy định tính vào các chi phí có liên quan
NV5 Trich khấu hao TSCD ở bộ phan sx là 4000000 đồng ,ở bộ phận QLPX là 750000 đônggf, bộ phận bán hàng là 40000 đồng, bộ phận QLDN là 44000 đồng
NV6: Nhập kho 500 TP, chi phí sxkd dở dang đầu kỳ 4800000 đồng, số lượng Sp dở dang cuối kỳ là 100 DN đánh giá sp dở dang theo chi phí nguyên liệu trực tiếp.
NV5:Trích khấu hao TSCD ở bộ phận sx là 4000000 đồng, ở bộ phận QLPX là 750000 đồng,ở bộ phận bán hàng là 40000 đồng, ở bộ phận QLDN là 44000 đồng
NV6
Số dư đầu kỳ của 1 số tài khoản
VLC tồn kho: 1000kg thành tiền 4000000 đồng
VLP tồn kho: 1000kg thành tiền 2000000 đồng
TP tồn kho: 250sp thành tiền 9500000 đồng
Các NVKTPS
NV1: Nhập kho 5000kg NVLC, đơn giá 3800 đồng/kg, thuế 10%. VLP 2000kg,giá mua 2090 đồng/kg,trong đó thuế 10%. Chi phí vận chyển trả =TM là 1200000 đồng,chi phí này được phân cho VLC là 1000000 đồng, cho VLP là 200000 đồng
NV2: Xuât kho 3000kg VLC, 2000kg VLP dùng để ttsxsp
NV3:Tiền lương phái thanh toán cho CNV trực tiếp sxsp là 6000000 đồng, ở bộ phận QLPX là 600000 đồng, ở bộ phận bán hàng là 1000000 đồng, ở bộ phận QLDn là 400000 đồng
NV4:Trích BHXH, BHYT, KPCD,BHTN theo tỷ lệ quy định tính vào các chi phí có liên quan
NV5 Trich khấu hao TSCD ở bộ phan sx là 4000000 đồng ,ở bộ phận QLPX là 750000 đônggf, bộ phận bán hàng là 40000 đồng, bộ phận QLDN là 44000 đồng
NV6: Nhập kho 500 TP, chi phí sxkd dở dang đầu kỳ 4800000 đồng, số lượng Sp dở dang cuối kỳ là 100 DN đánh giá sp dở dang theo chi phí nguyên liệu trực tiếp.
NV5:Trích khấu hao TSCD ở bộ phận sx là 4000000 đồng, ở bộ phận QLPX là 750000 đồng,ở bộ phận bán hàng là 40000 đồng, ở bộ phận QLDN là 44000 đồng
NV6
Sửa lần cuối: