Mn giúp mình bài tập định khoản về KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP VỚI. Mình muốn so sánh đáp án ạ.

riley9x

New Member
Hội viên mới
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ.
Bài 1. Tiền
1. Đơn vị được giao dự toán: 250tr ( sử dụng cho hđ sự nghiệp)
420tr ( sử dụng cho hđ dự án)
2. Rút dự toán hđ sự nghiệp về quỹ: 150tr. Hđ dự án về tiền gửi kho bạc: 300tr
3. Tiếp nhận kinh phí trực tiếp từ NSNN sử dụng cho hđ dự án:150tr
4. Bán sản phẩm: giá bán đã có VAT 10%:130tr. Giá vốn:100tr. Chưa thu tiền
5. Thu dự án bằng tiền gửi ngân hàng: 200.000
6. Chi phí sử dụng dịch vụ mua ngoài cho hđ thường xuyên: 2.200.000 (gồm VAT 10%), sử dụng cho hđ sản xuất: 1tr, VAT 10%, thanh toán = tiền mặt.
7. Cho đơn vị ban vay theo dự án tín dụng: 50tr bằng tiềngửi ngân hàng
8. Chi phí mua NVL nhập kho, thanh toán bằng tiền mặt:
- sử dụng cho sản xuất: 14.300.000( gồm VAT 10%)
- sử dụng cho sự nghiệp: 15tr, VAT 10%.
9. Cho cá nhân A mượn tạm thời bằng tiền mặt: 10tr.
10. Cấp kinh phí cho cấp dưới: 250tr bằng tiền mặt.
11. Đơn vị bạn hoàn trả khoản tiền vay 52tr bằng tiền mặt, ( 2tr lãi).
12. Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí = tiền gửi kho bạc:220tr
13. Thu hồi kinh phí cấp cho cấp dưới sử dụng không hết: 20tr
14. Đơn vị nhận được viện trợ từ tổ chứ phi chính phủ: 100tr ( chưa có chứng từ)
15. Đơn vị trả khoản nợ vay phát sinh từ kỳ trước bằng tiền mặt: 215tr
16. Đơn vị nhân đc tiền hoàn thuế VAT= tiền mặt: 60tr
17. Khách hàng ứng trước tiền cho đơn vị bằng tiền gửi kho bạc: 20tr
18. Đơn vị ứng trước tiền cho người bán bằng tiền mặt: 15tr
19. Cuối kì, đơn vị kiểm kê quỹ phát hiện thiếu số tiền: 3tr
Bài 2_ NVL-CCDC
1. Mua NVL nhập kho về sd cho hđ sản xuất: 20tr, (VAT 10%), sd cho hđ sự nghiệp:50tr, đã thanh toán = tiền mặt.
2. Xuất NVL đem gia công chế biến: 3tr
3. Mua NVL về sử dụng ngay cho hđ sản xuất: 5tr, sử dụng cho hđ sự nghiệp: 7tr, VAT 10%, thanh toán bằng hạn mức kinh phí được rút.
4.Xuất NVL sử dụng cho hđ sản xuất: 2tr, sd cho hđ sự nghiệp :3tr.
5.Xuất NVL sử dụng cho hđ sự nghiệp:15tr, trong đó số NVL tồn kho thuộc kinh phí của năm trước là:2tr
6.Chi phí thuê Gia công chế biến = tiền mặt:500.000
7. Nhập kho số NVL thuê gia công chế biến theo đúng chi phí thực tế phát sinh
8. Cuối kì số NVL sử dụng cho sản xuất không hết đc nhập lại kho: 2tr
9. Xuất kho NVL bán, giá bán:2tr, VAT 10%, giá xuất kho thu = tiền mặt,
10. Cuối kì, kiểm kê NVL thừa so với giá trị trên sổ sách: 20.000
11. Toàn bộ phần giá trị NVL tồn kho cuối năm được mua với NSNN: 150tr
12. Mua CCDC giá thanh toán: 11tr, VAT 10%, chi phí vận chuyển: 200.000 chi = tiền mặt. Chiết khấu thanh toán đc hưởng 1%:
a. CCDC về sử dụng ngay và đc phân bổ 1 kì
b. CCDC về sử dụng ngay vầ được phân bổ 3 kì
Bài 3_SP-HH
1. Nhập kho lô sản phẩm sản xuất hoàn thanh:20tr
2. Xuất kho thành phẩm bán, giá bán:28tr, VAT 10%, chưa thu tiền. Giá xuất kho: 18tr
3. Xuất kho thành phẩm giao co đại lý. Día xuất kho: 12tr
4. Đại lý thong báo bán được hàng, người thanh toán = tiền gửi ngân hàng. Giá bán: 17tr, VAT 10%. Chi phí hoa hồng 1%. Giá bán chưa thuế.
5. Mua hàng hóa về bán thẳng không qua kho. Giá mua: 30tr, VAT 10%, tiền chưa thanh toán. Giá bán bao gồm cả VAT 10%: 44tr. Chưa thu tiền.
Bài 4_ TSCĐ
1. Nhận TSCĐ do cấp trên bổ sung kinh phí sự nghiệp:40tr
2. Đơn vị được điều chuyển 1 TSCĐ sử dụng cho hđ sự nghiệp. Nguyên giá:30tr, hao mòn lũy kế:4tr
3. Thanh lý 1 TSCĐ sử dụng cho hđ sản xuất. Ngyên giá: 100tr, hao mòn lũy kế: 60tr, chi phí thanh lí = tiền mặt:2tr. Thu thanh lý 50tr = tiền gửi kho bạc. Phần chênh lệch thu chi được kết chuyển về quỹ Phát Triển hoạt động sự nghiệp.
4. Đơn vị được cấp trên cấp cho 1 TSCĐ đã qua sử dụng. Nguyên giá: 75tr, hao mòn lũy kế:25tr
5. Đơn vị đc biếu tặng 1 TSCĐ:120tr ( chưa có chứng từ ghi nhận)
6. Mua TSCĐ hữu hình = quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp:
- TSCĐ sử dụng cho sản xuất: giá không thuế: 100tr, VAT 10%
- TSCĐ sử dụng cho sự nghiệp: giá k thuế: 160tr, VAT 10%
7. Điều chuyển TSCĐ cho đơn vị khác: Nguyên giá: 200tr, hao mòn lũy kế: 70tr
8. Chuyển 1 TSCĐ sử dụng cho sản xuất thành CCDC với nguyên giá: 40tr, hao mòn lũy kế:10tr, dự kiến phân bổ trong 3 kì.
9. Tính hao mòn TSCĐ sử dụng cho hđ sự nghiệp vào thời điwwrm cuối năm: 150.000
10. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng cho sản xuất:25tr
11. Nâng cấp 1 TSCĐ dùng cho hđ sự nghiệp:
- Chi phí nâng cấp 1 TSCĐ:15.000, VAT 10%, chi = tiền mặt
- TS đc nâng cấp hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng.
12. Chi phí lãi vay trong kì phát sinh liên quan đến đầu từ TSCĐ là: 2tr
13. Thanh lý 1 TSCĐ sử dụng cho hđ sự nghiệp. Nguyên giá: 200tr,hao mòn lũy kế: 70tr. Thu thanh lý :150tr = tiền gửi kho bạc.
Mong mn giúp đỡ ạ.
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top