LT - Chương 5: Kế toán các nguồn kinh phí 2

Đan Thy

Member
Hội viên mới
5.4.2. Tài khoản sử dụng

Tài khoản 413: phản ánh chênh lệch TGHĐ phát sinh trong đơn vị.

5.4.3. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu

1. Đối với khoản ngoại tệ phát sinh của hoạt động hành chính, viện trợ

a) NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền hoặc nhận viện trợ bằng ngoại tệ (nếu có) về quỹ tiền mặt hoặc TK tiền gửi, kế toán quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá của Bộ Tài chính công bố, ghi:

Nợ TK 111, 112 / Có TK 3371, 3372...

Đồng thời, ghi: Nợ TK 007 (theo nguyên tệ)

Đồng thời, ghi: Nợ TK 012 (LCTTC) hoặc Nợ TK 013 (LCTTU)

b) Mua NLVL, CCDC, TSCĐ, bằng ngoại tệ từ nguồn NSNN hoặc viện trợ: - Trường hợp thanh toán ngay số tiền mua NLVL, CCDC, TSCĐ, DV, ghi:

Nợ TK 152, 153, 211, 213,... (tỷ giá BTC công bố)

Nợ TK 413 (CL giữa tỷ giá ghi sổ > tỷ giá BTC công bố)

Có TK 111, 112,... (tỷ giá ghi sổ) Có TK 413 (CL giữa tỷ giá ghi sổ < tỷ giá BTC công bố)

Đồng thời, ghi:

Có TK 007

Đồng thời, ghi:

Nợ TK 3371, 3372... (tỷ giá ghi sổ)

Nợ TK 413 (CL giữa tỷ giá ghi sổ < tỷ giá BTC công bố) Có TK 3661, 3662... (tỷ giá BTC công bố)

Có TK 413 (CL giữa tỷ giá ghi sổ > tỷ giá BTC công bố)

- Trường hợp mua NLVL, CCDC, TSCĐ, DV, chưa trả tiền, ghi:

Nợ TK 152, 153, 211 / Có TK 331 (tỷ giá BTC công bố)

- Khi xuất ngoại tệ trả nợ, ghi:

Nợ TK 331 (tỷ giá ghi sổ)

Nợ TK 413 (CL giữa tỷ giá ghi sổ 331 < tỷ giá ghi sổ 111, 112)

Có TK 111, 112 (tỷ giá ghi sổ) Có TK 413 (CL giữa tỷ giá ghi sổ 331 > tỷ giá ghi sổ 111, 112)

Đồng thời, ghi:

Có TK 007

Đồng thời, ghi:

Nợ TK 3371, 3372... (tỷ giá ghi sổ)

Nợ TK 413 (CL giữa tỷ giá ghi sổ < tỷ giá BTC công bố)

Có TK 3661, 3662... (tỷ giá BTC công bố)

Có TK 413 (CL giữa tỷ giá ghi sổ > tỷ giá BTC công bố)

- Trường hợp rút dự toán trả nợ, ghi:

Nợ TK 331 (tỷ giá ghi sổ) Nợ TK 413 (CL giữa tỷ giá ghi sổ 331 < tỷ giá BTC công bố)

Có TK 366 (tỷ giá BTC công bố)

Có TK 413 (CL giữa tỷgiá ghi sổ 331 > tỷgiá BTC công bố)

c) Xử lý chênh lệch TGHĐ cuối kỳ (nếu quy chế tài chính cho phép)

- Trường hợp lãi chênh lệch tỷ giá kết chuyển số lãi CLTGHĐ, ghi: Nợ TK 413 / Có TK 511, 512

- Trường hợp lỗ chênh lệch tỷ giá, kết chuyển số lỗ CLTGHĐ, ghi: Nợ TK 611612 / Có TK 413

2- Đối với các giao dịch phát sinh bằng ngoại tệ của hoạt động SXKDDV:

a) Đối với các khoản phải thu bằng ngoại tệ

- Khi phát sinh các khoản phải thu, căn cứ vào tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh, ghi

Nợ TK 131 (theo tỷ giá giao dịch thực tế) Có TK 531 (theo tỷ giá giao dịch thực tế)

Có TK 333 (nếu có).

- Khi thu hồi các khoản phải thu, ghi

Nợ TK 111 (1112), 112 (1122) (theo tỷ giá giao dịch thực tế)

Nợ TK 615 (nếu tỷ giá ghi sổ > tỷ giá giao dịch thực tế)

Có TK 131 (theo tỷ giá ghi sổ)

Có TK 515 (nếu tỷ giá ghi sổ < tỷ giá giao dịch thực tế)

Đồng thời, ghi:

Nợ TK 007

b) Đối với các khoản phải trả, ghi:

- Khi mua vật tư, HH, TSCĐ, DV chưa thanh toán tiền, khi vay... bằng ngoại tệ, căn cứ tỷ giá giao dịch thực tế tại ngày giao dịch, ghi:

Nợ TK 152, 153, 211... (tỷ giá giao dịch thực tế)

Nợ TK 133 (nếu có)

Có TK 331 (theo tỷ giá giao dịch thực tế)

. Khi thanh toán khoản phải trả như phải trả người bán, trả nợ vay....

Nợ TK 331 (theo tỷ giá ghi sổ)

Nợ TK 615 (nếu tỷ giá ghi sổ 111, 112 > tỷ giá ghi sổ 331

Có TK 1112, 1122 (theo tỷ giá ghi sổ))

Có TK 515 (nếu tỷ giá ghi sổ 111, 112 < tỷ giá ghi sổ 331)

Đồng thời, ghi:

Có TK 007

c) Khi mua hàng tồn kho, TSCĐ, DV thanh toán ngay bằng ngoại tệ, ghi:

Nợ TK 152, 153, 211, 154... (theo tỷ giá giao dịch thực tế)

Nợ TK 133 (nếu có)

Nợ TK 615 (nếu tỷ giá ghi sổ 111, 112 > tỷ giá giao dịch thực tế)

Có TK 1112, 1122 (theo tỷ giá ghi sổ)

Có TK 515 (nếu tỷ giá ghi sổ 111, 112 < tỷ giá thực tế)

Đồng thời, ghi:

Có TK 007

d) Trường hợp bán ngoại tệ thu tiền Việt Nam đồng, ghi:

Nợ TK 111 (1111), 112 (1121) (theo tỷ giá bán thực tế)

Nợ TK 615 (nếu tỷ giá ghi sổ 111, 112 > tỷ giá bán thực tế)

Có TK 1112, 1122 (theo tỷ giá ghi sổ)

Có TK 515 (nếu tỷ giá ghi sổ 111, 112 < tỷ giá bán thực tế)

Đồng thời, ghi:

Có TK 007

đ) Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động SXKDDV bằng ngoại tệ, căn cứ vào tỷ giá giao dịch thực tế, ghi:

Nợ TK 1112, 1122, 131,... / Có TK 531 và Có TK 333

Đồng thời, ghi:

No TK 007

3- Đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động SXKDDV khi lập Báo cáo tài chính theo tỷ giá chuyển khoản trung bình cuối kỹ của ngân hàng thương mại nơi đơn vị thường xuyên có giao dịch:

a) Đối với các khoản tiền có gốc ngoại tệ:

- Trường hợp tỷ giá chuyển khoản trung bình tại thời điểm cuối kỳ lớn hơn tỷ giá ghi sổ, phần lãi TGHĐ do đánh giá lại tiền bằng ngoại tệ, ghi:

Nợ TK 1112, 1122 / Có TK 413

- Trường hợp tỷ giá chuyển khoản trung bình tại thời điểm cuối kỳ nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ, phần lỗ TGHĐ do đánh giá lại tiền bằng ngoại tệ, ghi:

Nợ TK 413 / Có TK 1112, 1122

b) Đối với các khoản phải thu là khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ:

- Nếu tỷ giá chuyển khoản trung bình tại thời điểm cuối kỳ lớn hơn tỷ giá ghi sổ, phần lãi TGHĐ do đánh giá lại các khoản phải thu bằng ngoại tệ, ghi:

Nợ TK 131/ Có TK 413

- Nếu tỷ giá chuyển khoản trung bình tại thời điểm cuối kỳ nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ, phần lỗ TGHĐ do đánh giá lại các khoản phải thu bằng ngoại tệ, ghi:

Nợ TK 413 / Có TK 131

c) Đối với các khoản phải trả là khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ:

- Khi tỷ giá chuyển khoản trung bình tại thời điểm cuối kỳ > tỷ giá ghi sổ, phần lỗ TGHĐ do đánh giá lại các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ, ghi:

Nợ TK 413 / Có TK 331

- Khi tỷ giá chuyển khoản trung bình tại thời điểm cuối kỳ < tỷ giá ghi sổ, phần lãi TGHĐ do đánh giá lại các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ, ghi:

Nợ TK 331 / Có TK 413

4- Xử lý CLTG do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ:

- Trường hợp lãi chênh lệch tỷ giá kết chuyển số lãi chênh lệch TGHĐ vào doanh thu hoạt động tài chính, ghi:

Nợ TK 413 / Có TK 515

- Trường hợp lỗ chênh lệch tỷ giá, kết chuyển số lỗ chênh lệch TGHĐ vào chi phí tài chính, ghi:

Nợ TK 615 / Có TK 413
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top