Câu 2:
Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A,kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, nộp thuế gtgt theo phương pháp khấu trừ( đvt 1000đ )
A.Số dư ngày 31/3:
TK 155:42.750 ( số lượng: 150 )
TK 157:28.500 ( số lượng: 100 ) ( đại lý H)
B.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 4:
1.Xuất kho vật liệu trực tiếp chính dùng cho sản xuất sản phẩm:90.000
2.Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh:43.000
3.Chi phí sản xuất chung tập hợp được như sau:chi phí vật liệu quản lý 10.000, chi phí tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng 8.000, chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất 18.000, chi phí tiền điện dùng cho máy móc thiết bị sản xuất 12.000 và cho phục vụ chung ở phân xưởng 2.000
, chi phí bằng tiền khác cho các hoạt động ở bộ phận sản xuất 20.0000. Trong đó,chi phí sản xuất chung cố định dưới công suất thiết kế là :5.000
4.Công ty M ứng trước tiền hàng bằng tiền mặt :60.000
5.Trong tháng thực tế sản xuất hoàn thành :X1 sản phẩm, trong đó nhập kho :500 sản phẩm, giao bán ngay cho công ty N thu ngay tiền mặt : X2 sản phẩm, gửi bán ngay cho đại lý H :100 sản phẩm.
6.Xuất kho 300 sản phẩm gửi bán cho đại lý K và 250 sản phẩm giao bán (trả) cho công ty M.
7.Đại lý H đã thanh toán tiền cho tất cả số hàng đã nhận bằng tiền TGNH sau khi trừ hoa hồng được hưởng là 5% doanh thu bán hàng ( không bao gồm thuế GTGT )
8.CPBH (chưa gồm Hoa hồng đại lý) và CPQLDN tập hợp được trong tháng là 30.000 và 40.000
Yêu cầu:
1.Tính toán, xác định và cho số liệu hợp lý vào X1 và X2? Tính giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm sản xuất trong kỳ?
2. Tính toán,xác định kết quả kinh doanh và P
Phản ánh các nghiệp vụ trên ( cả các nghiệp vụ kết chuyển và xác định kết quả kinh doanh) vào sổ nhật ký chung tháng 4
Tài liệu bổ sung:
Không có sản phẩm dở dang đầu kỳ,cuối kỳ
Công suất thiết kế của máy móc thiết bị trong tháng là 1.000 sản phẩm
Tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng trả theo sản phẩm gián tiếp
TSCĐ khấu hao theo thời gian
Số giờ máy móc thiết bị hoạt động trong kỳ phụ thuộc vào sản lượng
Các khoản chi phí khác trong chi phí sản xuất chung đều không thay đổi giữa các kỳ
Tính giá thành xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ
Doanh nghiệp áp dụng đơn giá bán thống nhất( kể cả tại các đại lý) chưa có thực GTGT là 350,thuế suất thuế GTGT là 10%
Doanh nghiệp nộp thuế TNDN thuế suất 25% ,giả thiết lợi nhuận bán hàng bằng lợi nhuận kế toán trước thuế và bằng thu nhập chịu thuế.
Giải
1, Nợ TK 621: 90.000
Có TK 152: 90.000
2, Nợ TK 622: 43.000
Có TK 334: 43.000
3, Nợ TK 627: 70.000
Có TK 152: 10.000
Có TK 334: 8.000
Có TK 214: 18.000
Có TK 331: 14.000
Có TK 111,112: 20.000
4, Nợ TK 111: 60.000
Có TK 131: 60.000
(CT- 131: c.ty M 60.000)
ĐPSXC dưới CSTK = 5.000
Tổng ĐPSXC = 18.000 + 2.000 + 20.000 = 40.000
Tổng BPSXC = 8.000 + 12.000 + 10.000 = 30.000
Tacó: ĐPSXC – (X 1/1.0000)* 1.000 = 5.000
Thay số ta tính được X1 = 875sp
5a,KC ĐPSXC dưới CSTK
Nợ TK 632: 5.000
Có TK 627: 5.000
5b,Tập hợp chi phí tính zsp:
Nợ TK 154: 198.000
Có TK 621: 90.000
Có TK 622: 43.000
Có TK 627: 65.000
Z = Dđk + C – Dck
= 198.000
zđvị = 226.3
5c, Nợ TK 155: 113.142,8
Nợ TK 157: 22.628,6
(ct – 157: đlý H 22.628,6)
Nợ TK 632: 62.228,6
Có TK 154: 198.000
5d, Nợ TK 111: 105.875
Có TK 511: 96.250
Có TK 3331: 9.650
( GTTTTPtồn ĐK + GTTTTPNKTK)/
ĐGTPXK =
(SLTPtồn ĐK + SLTPNKTK)
(42.750 + 113.142,8)/
= = 239,8
(150 + 500)
TGTPXK = SL * ĐG = 550 * 239,8 = 131.909,3
6a, Nợ TK 157: 71.950,5
(ct- 157 đlý K: 71.950,5)
Nợ TK 632: 59.958,8
Có TK 155: 131.909,3
6b, Nợ TK 131: 96.250
(ct – 131 cty M: 96.250)
Có TK 511: 87.500
Có TK 3331: 8.750
7a, Nợ TK 632: 51.128,6
Có TK 157: 51.128,6
(ct – 157 đlý H: 51.128,6)
7b, Nợ TK 112: 73.500
Nợ TK 641: (5%*70.000)3.500
Có TK 511: 70.000
Có TK 3331: 7.000
8, Nợ TK 641: 30.000
Nợ TK 642: 40.000
Có TK lq: 70.000
9a, Nợ TK 511: 253.750
Có TK 911: 253.750
9b, Nợ TK 911: 251.816
Có TK 632: 178.316
Có TK 641: 33.500
Có TK 642: 40.000
KQKD = 511 - (632 + 641 + 642)
= 1.934
Thuế TNDN = 1.934 *25% = 483,5
LNST = 1.943 – 483,5 = 1.450,5
9c, Nợ TK 8211: 483,5
Có TK 3334: 483,5
9d, Nợ TK 911: 483,5
Có TK 8211: 483,5
9e, Nợ TK 911: 1.450,5
Có TK 421: 1.450,5
P/s: vì mh bận cv quá nên giờ mới up lên đc. ko biết còn kịp cho các bạn ko?
bài này bạn mh làm là chính, mình chỉ xác định đâu là ĐPSXC, BPSXC thôi. có gì thắc mắc các bạn cứ comment nhé.chúng ta cùng thảo luận
Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A,kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, nộp thuế gtgt theo phương pháp khấu trừ( đvt 1000đ )
A.Số dư ngày 31/3:
TK 155:42.750 ( số lượng: 150 )
TK 157:28.500 ( số lượng: 100 ) ( đại lý H)
B.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 4:
1.Xuất kho vật liệu trực tiếp chính dùng cho sản xuất sản phẩm:90.000
2.Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh:43.000
3.Chi phí sản xuất chung tập hợp được như sau:chi phí vật liệu quản lý 10.000, chi phí tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng 8.000, chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất 18.000, chi phí tiền điện dùng cho máy móc thiết bị sản xuất 12.000 và cho phục vụ chung ở phân xưởng 2.000
, chi phí bằng tiền khác cho các hoạt động ở bộ phận sản xuất 20.0000. Trong đó,chi phí sản xuất chung cố định dưới công suất thiết kế là :5.000
4.Công ty M ứng trước tiền hàng bằng tiền mặt :60.000
5.Trong tháng thực tế sản xuất hoàn thành :X1 sản phẩm, trong đó nhập kho :500 sản phẩm, giao bán ngay cho công ty N thu ngay tiền mặt : X2 sản phẩm, gửi bán ngay cho đại lý H :100 sản phẩm.
6.Xuất kho 300 sản phẩm gửi bán cho đại lý K và 250 sản phẩm giao bán (trả) cho công ty M.
7.Đại lý H đã thanh toán tiền cho tất cả số hàng đã nhận bằng tiền TGNH sau khi trừ hoa hồng được hưởng là 5% doanh thu bán hàng ( không bao gồm thuế GTGT )
8.CPBH (chưa gồm Hoa hồng đại lý) và CPQLDN tập hợp được trong tháng là 30.000 và 40.000
Yêu cầu:
1.Tính toán, xác định và cho số liệu hợp lý vào X1 và X2? Tính giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm sản xuất trong kỳ?
2. Tính toán,xác định kết quả kinh doanh và P
Phản ánh các nghiệp vụ trên ( cả các nghiệp vụ kết chuyển và xác định kết quả kinh doanh) vào sổ nhật ký chung tháng 4
Tài liệu bổ sung:
Không có sản phẩm dở dang đầu kỳ,cuối kỳ
Công suất thiết kế của máy móc thiết bị trong tháng là 1.000 sản phẩm
Tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng trả theo sản phẩm gián tiếp
TSCĐ khấu hao theo thời gian
Số giờ máy móc thiết bị hoạt động trong kỳ phụ thuộc vào sản lượng
Các khoản chi phí khác trong chi phí sản xuất chung đều không thay đổi giữa các kỳ
Tính giá thành xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ
Doanh nghiệp áp dụng đơn giá bán thống nhất( kể cả tại các đại lý) chưa có thực GTGT là 350,thuế suất thuế GTGT là 10%
Doanh nghiệp nộp thuế TNDN thuế suất 25% ,giả thiết lợi nhuận bán hàng bằng lợi nhuận kế toán trước thuế và bằng thu nhập chịu thuế.
Giải
1, Nợ TK 621: 90.000
Có TK 152: 90.000
2, Nợ TK 622: 43.000
Có TK 334: 43.000
3, Nợ TK 627: 70.000
Có TK 152: 10.000
Có TK 334: 8.000
Có TK 214: 18.000
Có TK 331: 14.000
Có TK 111,112: 20.000
4, Nợ TK 111: 60.000
Có TK 131: 60.000
(CT- 131: c.ty M 60.000)
ĐPSXC dưới CSTK = 5.000
Tổng ĐPSXC = 18.000 + 2.000 + 20.000 = 40.000
Tổng BPSXC = 8.000 + 12.000 + 10.000 = 30.000
Tacó: ĐPSXC – (X 1/1.0000)* 1.000 = 5.000
Thay số ta tính được X1 = 875sp
5a,KC ĐPSXC dưới CSTK
Nợ TK 632: 5.000
Có TK 627: 5.000
5b,Tập hợp chi phí tính zsp:
Nợ TK 154: 198.000
Có TK 621: 90.000
Có TK 622: 43.000
Có TK 627: 65.000
Z = Dđk + C – Dck
= 198.000
zđvị = 226.3
5c, Nợ TK 155: 113.142,8
Nợ TK 157: 22.628,6
(ct – 157: đlý H 22.628,6)
Nợ TK 632: 62.228,6
Có TK 154: 198.000
5d, Nợ TK 111: 105.875
Có TK 511: 96.250
Có TK 3331: 9.650
( GTTTTPtồn ĐK + GTTTTPNKTK)/
ĐGTPXK =
(SLTPtồn ĐK + SLTPNKTK)
(42.750 + 113.142,8)/
= = 239,8
(150 + 500)
TGTPXK = SL * ĐG = 550 * 239,8 = 131.909,3
6a, Nợ TK 157: 71.950,5
(ct- 157 đlý K: 71.950,5)
Nợ TK 632: 59.958,8
Có TK 155: 131.909,3
6b, Nợ TK 131: 96.250
(ct – 131 cty M: 96.250)
Có TK 511: 87.500
Có TK 3331: 8.750
7a, Nợ TK 632: 51.128,6
Có TK 157: 51.128,6
(ct – 157 đlý H: 51.128,6)
7b, Nợ TK 112: 73.500
Nợ TK 641: (5%*70.000)3.500
Có TK 511: 70.000
Có TK 3331: 7.000
8, Nợ TK 641: 30.000
Nợ TK 642: 40.000
Có TK lq: 70.000
9a, Nợ TK 511: 253.750
Có TK 911: 253.750
9b, Nợ TK 911: 251.816
Có TK 632: 178.316
Có TK 641: 33.500
Có TK 642: 40.000
KQKD = 511 - (632 + 641 + 642)
= 1.934
Thuế TNDN = 1.934 *25% = 483,5
LNST = 1.943 – 483,5 = 1.450,5
9c, Nợ TK 8211: 483,5
Có TK 3334: 483,5
9d, Nợ TK 911: 483,5
Có TK 8211: 483,5
9e, Nợ TK 911: 1.450,5
Có TK 421: 1.450,5
P/s: vì mh bận cv quá nên giờ mới up lên đc. ko biết còn kịp cho các bạn ko?
bài này bạn mh làm là chính, mình chỉ xác định đâu là ĐPSXC, BPSXC thôi. có gì thắc mắc các bạn cứ comment nhé.chúng ta cùng thảo luận
Đính kèm
Sửa lần cuối: