KTTC1 - Tự luận tổng hợp 9

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Bài 10: DN X thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên có tài liệu kế toán như sau: ĐVT: đồng.

1. Thu tiền nợ của khách hàng nộp thẳng vào Ngân hàng (không qua quỹ) nhưng chưa nhận được giấy báo Có của Ngân hàng: 34.000.000
2. Bán hàng thu bằng tiền mặt nộp thẳng vào Ngân hàng (không qua quỹ) nhưng chưa nhận được giấy báo Có của Ngân hàng, giá bán chưa có thuế:50.000.000, GTGT 10%.
3. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào Ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo Có của Ngân hàng: 200.000.000
4. Chuyển tiền từ tài khoản ở Ngân hàng để trả cho người bán nhưng người bán chưa nhận được tiền: 46.000.000
5. Khách hàng trả trước tiền mua hàng bằng séc, doanh nghiệp đã nộp séc vào Ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo Có của Ngân hàng: 73.000.000
6. Ngân hàng báo Có các khoản tiền đang chuyển đã vào tài khoản tiền gửi của doanh nghiệp: 300.000.000
7. Ngân hàng báo Nợ các khoản tiền đang chuyển đã chuyển cho người bán, người cung cấp dịch vụ: 92.000.000

BÀI GIẢI
1. Nợ TK 1131: 34.000.000
Có TK 131: 34.000.000

2. Nợ TK 1131: 55.000.000
Có TK 511: 50.000.000
Có TK 3331: 5.000.000

3. Nợ TK 1131: 200.000.000
Có TK 1111: 200.000.000

4. Nợ TK 1131: 46.000.000
Có TK 1121: 46.000.000

5. Nợ TK 1131: 73.000.000
Có TK 131: 73.000.000

6. Nợ TK 1121: 300.000.000
Có TK 1131: 300.000.000

7. Nợ TK 331: 92.000.000
Có TK 1131: 92.000.000

Bài 11: DN X thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: đồng).

1. Bán sản phẩm chưa thu tiền khách hàng, giá bán chưa có thuế GTGT 30.000.000, GTGT 10%
2. Số chiết khấu thanh toán phải trả cho người mua do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn quy định, trừ vào khoản nợ phải thu của khách hàng: 2.000.000
3. Nhận được tiền do khách hàng trả bằng chuyển khoản: 30.000.000
4. Nhận được tiền mặt do khách hàng trả: 14.000.000, trong đó số lãi phải trả do thanh toán chậm: 1.000.000
5. Nhận được tiền do khách hàng ứng trước tiền mua hàng bằng tiền mặt: 10.000.000
6. Khách hàng thanh toán bằng hàng hóa trừ vào số nợ phải thu của khách hàng, trị giá hàng hóa: 25.000.000
7. Biên bản xử lý xóa nợ phải thu khó đòi: Xóa sổ khoản nợ phải thu khách hàng A, số tiền: 120.000.000. Biết số nợ này đã lập dự phòng: 40.000.000
8. Thu hồi được nợ khó đòi đã xóa sổ bằng tiền mặt: 100.000.000

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ĐVT: Đồng

BÀI GIẢI

1. Nợ TK 131: 33.000.000
Có TK 511: 30.000.000
Có TK 33311: 3.000.000

2. Nợ TK 635: 2.000.000
Có TK 131: 2.000.000

3. Nợ TK 1121: 30.000.000
Có TK 131: 30.000.000

4. Nợ TK 1111: 14.000.000
Có TK 131: 13.000.000
Có TK 711: 1.000.000

5. Nợ TK 1111: 10.000.000
Có TK 131: 10.000.000

6. Nợ TK 156: 25.000.000
Có TK 131: 25.000.000

7. Nợ TK 2293: 40.000.000
Nợ TK 642: 80.000.000
Có TK 131A: 120.000.000

8. Nợ TK 1111: 100.000.000
Có TK 711: 100.000.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top