Bài 7: DN X thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên có tài liệu kế toán như sau: ĐVT: đồng
1. Bán sản phẩm thu ngay bằng chuyển khoản, giá bán chưa có thuế GTGT 57.000.000, GTGT 10%
2. Khách hàng trả nợ bằng TGNH 34.000.000
3. Thu hồi ký cược bằng tiền gửi ngân hàng: 300.000.000
4. Chuyển khoản mua nguyên vật liệu nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 72.000.000, GTGT 10%.
5. Chuyển khoản mua TSCĐ HH, giá mua chưa có thuế GTGT 200.000.000, GTGT 10%
6. Chuyển khoản chi cho hoạt động đầu tư XDCB: giá chưa có thuế GTGT 300.000.000, GTGT 10%.
7. Mua nguyên vật liệu thanh toán bằng TGNH sử dụng ngay vào trực tiếp sản xuất sản phẩm, giá mua chưa có thuế GTGT 40.000.000, GTGT 10%
8. Mua văn phòng phẩm thanh toán bằng TGNH sử dụng ngay tại cửa hàng bán sản phẩm, giá mua chưa có thuế GTGT 3.000.000, GTGT 10%
9. Chuyển khoản thanh toán nợ cho người bán: 67.000.000
10. TGNH phát hiện thừa khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân: 7.000.000
BÀI GIẢI
1. Nợ TK 1121: 62.700.000
Có TK 511: 57.000.000
Có TK 33311: 5.700.000
2. Nợ TK 1121: 34.000.000
Có TK 131: 34.000.000
3. Nợ TK 1121: 300.000.000
Có TK 244: 300.000.000
4. Nợ TK 152: 72.000.000
Nợ TK 1331:7.200.000
Có TK 1121: 79.200.000
5. Nợ TK 211: 200.000.000
Nợ TK 1332: 20.000.000 Có TK 1121: 220.000.000
6. Nợ TK 2412: 300.000.000
Nợ TK 1332: 30.000.000
Có TK 1121: 330.000.000
7. Nợ TK 621: 40.000.000
Nợ TK 1331: 4.000.000
Có TK 1121: 44.000.000
8. Nợ TK 641: 3.000.000
Nợ TK 1331: 300.000
Có TK 1121: 3.300.000
9. Nợ TK 331: 67.000.000
Có TK 1121: 67.000.000
10. Nợ TK 1121: 7.000.000
Có TK 3388: 7.000.000
1. Bán sản phẩm thu ngay bằng chuyển khoản, giá bán chưa có thuế GTGT 57.000.000, GTGT 10%
2. Khách hàng trả nợ bằng TGNH 34.000.000
3. Thu hồi ký cược bằng tiền gửi ngân hàng: 300.000.000
4. Chuyển khoản mua nguyên vật liệu nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 72.000.000, GTGT 10%.
5. Chuyển khoản mua TSCĐ HH, giá mua chưa có thuế GTGT 200.000.000, GTGT 10%
6. Chuyển khoản chi cho hoạt động đầu tư XDCB: giá chưa có thuế GTGT 300.000.000, GTGT 10%.
7. Mua nguyên vật liệu thanh toán bằng TGNH sử dụng ngay vào trực tiếp sản xuất sản phẩm, giá mua chưa có thuế GTGT 40.000.000, GTGT 10%
8. Mua văn phòng phẩm thanh toán bằng TGNH sử dụng ngay tại cửa hàng bán sản phẩm, giá mua chưa có thuế GTGT 3.000.000, GTGT 10%
9. Chuyển khoản thanh toán nợ cho người bán: 67.000.000
10. TGNH phát hiện thừa khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân: 7.000.000
BÀI GIẢI
1. Nợ TK 1121: 62.700.000
Có TK 511: 57.000.000
Có TK 33311: 5.700.000
2. Nợ TK 1121: 34.000.000
Có TK 131: 34.000.000
3. Nợ TK 1121: 300.000.000
Có TK 244: 300.000.000
4. Nợ TK 152: 72.000.000
Nợ TK 1331:7.200.000
Có TK 1121: 79.200.000
5. Nợ TK 211: 200.000.000
Nợ TK 1332: 20.000.000 Có TK 1121: 220.000.000
6. Nợ TK 2412: 300.000.000
Nợ TK 1332: 30.000.000
Có TK 1121: 330.000.000
7. Nợ TK 621: 40.000.000
Nợ TK 1331: 4.000.000
Có TK 1121: 44.000.000
8. Nợ TK 641: 3.000.000
Nợ TK 1331: 300.000
Có TK 1121: 3.300.000
9. Nợ TK 331: 67.000.000
Có TK 1121: 67.000.000
10. Nợ TK 1121: 7.000.000
Có TK 3388: 7.000.000