KTTC1 - Tự luận tổng hợp 4

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Bài 4: Công ty A sản xuất gạch qua hai bộ phận: Đúc và Nung. Thông tin liên quan đến hoạt động của công ty trong tháng 3 như sau:

a. Xuất vật liệu dùng vào sản xuất ở Bộ phận Đúc 23.000ngđ và Bộ phận Nung 8.000ngđ
b. Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh ở Bộ phận Đúc, 12.000ngđ; và Bộ phận Nung, 7.000ngđ.
c. Chi phí sản xuất chung phân bổ: Bộ phận Đúc 25.000ngđ và Bộ phận Nung 37.000ngđ.
d. Gạch đã đúc nhưng chưa nung được chuyển từ bộ phận Đúc sang bộ phận Nung. Theo hệ thống tính giá thành theo quá trình của công ty, chi phí gạch chưa nung là 57.000ngđ.
e. Gạch hoàn thành được chuyển từ bộ phận Nung vào kho thành phẩm. Theo hệ thống tính giá thành theo quá trình của công ty, giá thành của gạch hoàn thành là 103.000ngđ.
f. Gạch hoàn thành được bán cho khách hàng. Theo hệ thống tính giá thành theo quá trình của công ty, giá vốn của gạch đã bán là 101.000ngđ.

Yêu cầu:
Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản các nghiệp vụ trên.

BÀI GIẢI
Nợ TK 154 - Đúc 60.000
Nợ TK 154 - Nhung 52.000
Có TK 152 31.000
Có TK 622 17.000
Có TK 627 62.000

Nợ TK 154 - Nung 57.000
Có TK 154 - Đúc 57.000

Nợ TK 155 103.000
Có TK 154 - Nung 103.000

Nợ TK 632 101.000
Có TK 155 101.000

M3FGSvXoTqn5i1Oh6jSQMG-9fihbeoopT9Te-6bU4DbGTLHLzUdgKvWYqaCJMh2ns0uIae1Lk8lgB2e10G62dTdsk951TUmO896r4yO7NwiGVvgBSYY8TlMwjQlv8ryhxczciVMW0-vvZHTXPLLdhgk



Bài 5: DN X thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên có tài liệu kế toán như sau: ĐVT: đồng

1. Mua văn phòng phẩm thanh toán bằng TGNH sử dụng ngay cho bộ phận văn phòng, giá mua chưa có thuế GTGT 2.500.000, GTGT 10%.
2. Dùng TGNH trả tiền thuê cửa hàng bán sản phẩm kỳ này, giá thuê chưa có thuế GTGT 6.000.000, GTGT 10%
3. Chuyển khoản ứng trước tiền cho người bán: 47.000.000
4. Bán sản phẩm thu ngay bằng chuyển khoản, giá bán chưa có thuế GTGT 62.000.000, GTGT 10%
5. Chuyển khoản mua TSCĐ VH, giá mua chưa có thuế GTGT 290.000.000, GTGT 10%
6. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng bằng TGNH 14.000.000
7. Thu hồi tiền ký cược bằng tiền gửi ngân hàng: 180.000.000
8. TGNH phát hiện thiếu khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân: 2.000.000


BÀI GIẢI

1. Nợ TK 642: 2.000.000
Nợ TK 1331: 250.000
Có TK 1121: 2.750.000

2. Nợ TK 641: 6.000.000
Nợ TK 1331: 600.000
Có TK 1121: 6.600.000

3. Nợ TK 331: 47.000.000
Có TK 1121: 47.000.000

4. Nợ TK 1121: 68.200.000
Có TK 511: 62.000.000
Có TK 33311: 6.200.000

5. Nợ TK 213: 290.000.000
Nợ TK 1332: 29.000.000
Có TK 1121: 319.000.000

6. Nợ TK 1121: 14.000.000
Có TK 131: 14.000.000

7. Nợ TK 1121: 180.000.000
Có TK 244: 180.000.000

8. Nợ TK 1388: 2.000.000
Có TK 1121: 2.000.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top