KTTC1 - Tự luận tổng hợp 10

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Bài 12: DN X thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: đồng).
1. Mua nguyên vật liệu nhập kho trả bằng chuyển khoản, giá mua chưa có thuế GTGT: 120.000.000, GTGT 10%
2. Mua công cụ dụng cụ dùng ngay vào sản xuất trả bằng tiền gửi ngân hàng, giá mua chưa có thuế GTGT: 12.000.000, GTGT 10%
3. Trả lại nguyên vật liệu đã mua do mất phẩm chất: giá mua chưa có thuế 3.000.000, GTGT 10% người bán đã trả lại tiền mặt cho doanh nghiệp.
4. Cuối kỳ, kế toán tính và xác định thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ 2.100.000 và tính hết vào chi phí kỳ này
5. Bán hàng thu bằng chuyển khoản, giá bán chưa có thuế GTGT 250.000.000, GTGT 10% 6. Cuối tháng, kế toán xác định số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ vào số thuế GTGT đầu ra.
7. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT bằng tiền mặt Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ĐVT: Đồng

Bài giải
1. Nợ TK 152: 120.000.000
Nợ TK 1331: 12.000.000
Có TK 1121: 132.000.000

2. Nợ TK 627: 12.000.000
Nợ TK 1331: 1.200.000
Có TK 1121: 13.200.000

3. Nợ TK 1111: 3.300.000
Có TK 152: 3.000.000
Có TK 1331: 300.000

4. Nợ TK 632: 2.100.000
Có TK 1331: 2.100.000

5. Nợ TK 1121: 275.000.000
Có TK 511: 250.000.000
Có TK 33311: 25.000.000

6. Số dư TK 1331= 0 + 12.000.000 + 1.200.000 – 300.000 – 2.100.000 = 10.800.000 Số dư TK 33311= 0 + 25.000.000 = 25.000.000
Nợ TK 33311: 10.800.000
Có TK 1331: 10.800.000
Số dư TK 1331 = 0, Số dư TK 33311: 14.200.000

7. Nợ TK 33311: 14.200.000
Có TK 1111: 14.200.000

Bài 13: Trích tài liệu kế toán tại một đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (ĐVT: đồng)
1. Chi tiền mặt trả hộ tiền điện cho doanh nghiệp cấp trên theo giá chưa có thuế: 40.000.000, GTGT 10%
2. Số quỹ khen thưởng, phúc lợi được doanh nghiệp cấp trên cấp về theo thông báo: 13.000.000, nhưng chưa nhận được tiền.
3. Bán sản phẩm cho đơn vị nội bộ A, giá bán chưa có thuế GTGT 100.000.000, TGTGT 10% , đơn vị nội bộ A chưa thanh toán
4. Nhận được tiền mặt do đơn vị cấp trên trả lại các khoản đã chi hộ: 10.000.000
5. Nhận vốn do cấp trên cấp bằng chuyển khoản 1.000.000.000
6. Nhận một TSCĐ HH do cấp trên cấp có nguyên giá 300.000.000, đã hao mòn 20.000.000.

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ĐVT: Đồng

Bài giải

1. Nợ TK 1368: 44.000.000
Có TK 1111: 44.000.000

2. Nợ TK 1368: 13.000.000
Có TK 353: 13.000.000

3. Nợ TK 1368A: 110.000.000
Có TK 511: 100.000.000
Có TK 33311: 10.000.000

4. Nợ TK 1111: 10.000.000
Có TK 1368: 10.000.000

5. Nợ TK 1121: 1.000.000.000
Có TK 3361: 1.000.000.000 (cấp dưới trả cho cấp trên)

6. Nợ TK 211: 300.000.000
Có TK 214: 20.000.000
Có TK 3361: 280.000.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top