KTTC1 - Trắc nghiệm tổng hợp 6

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
51. Khoản nào sau đây không được hạch toán vào TK 515
a. Lãi TGNH
b. Lãi chênh lệch tỷ giá trong kỳ đã thực hiện
c. Chênh lệch lãi do bán chứng khoán
d. Chênh lệch lãi do bán hàng hoá

52. Định khoản: Nợ TK 334/Có TK 338 phản ánh nghiệp vụ kinh tế có nội dung:
a. Phản ánh giá trị hàng thiếu bắt nhân viên bồi thường trừ vào lương
b. Hoàn khoản tạm ứng thừa của nhân viên bắt trừ vào lương
c. Thuế thu nhập cá nhân trừ vào lương của nhân viên
d. Khoản trích BHXH, BHYT trừ vào lương của nhân viên

Nợ 334: khấu trừ vào tiền lương, tiền công của người lao động

53. Khoản nào sau đây không phải là chi phí của DN
a. Chiết khấu thanh toán DN cho khách hàng hưởng
b. Tiền lương của CB CNV
c. Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho của DN
d. Bị phạt do DN vi phạm hợp đồng kinh tế

Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho sẽ được tính vào giá gốc của hàng hóa

54. Nghiệp vụ nhượng bán TSCĐ thu được tiền mặt kế toán ghi:

a. Nợ TK 111
Có TK 711
Có TK 333

b. Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 333

c. Nợ TK 811
Nợ TK 214
Có TK 211

d. Cả a và c

Câu a: Phản ánh khoản thu nhập về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
Câu c: Các chi phí phát sinh cho hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ + ghi giảm nguyên giá TSCĐ thanh lý, nhượng bán


55. Kế toán phản ánh thuế GTGT của hàng hoá nhập khẩu như sau:

a. Nợ TK 156
Có TK 3333

b. Nợ TK 133
Có TK 33312

c. Nợ TK 511
Có TK 3333

d. Không có đáp án đúng


56. Kế toán phản ánh chi phí thuế TNDN:
a. Nợ TK 421/ Có TK 3334
b. Nợ TK 821/ Có TK 3334
c. Nợ TK 3334/ Có TK 111, 112
d. Nợ TK 642/ Có TK 3334

57. DN X có số liệu về một số TK như sau: (Đơn vị tính: 1.000đ)

Tài khoản112156 211222331411
Số dư đầu kỳ200.000500.000100.00060.000250.0001.000.000
Số dư cuối kỳ150.000500.000130.00060.000200.0001.030.000

Trong kỳ không phát sinh nghiệp vụ kinh tế nào. Thí sinh hãy xác định nghiệp vụ đúng:
a. Trả nợ người bán 50.000.000 bằng TGNH
b. Nhập mua 1 lô hàng trị giá 20.000.000 chưa trả tiền người bán X
c. Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.000
d. Không có đáp án đúng

58. DN X xuất giao bán chịu cho khách 1 lô hàng trị giá 200.000.000 vào ngày 02/3/N, khách hàng chấp nhận thanh toán. Ngày 10/3/N khách hàng thanh toán 1/2 số nợ bằng tiền mặt và ngày 18/3/N, thanh toán 1/2 số nợ còn lại bằng TGNH. DN X sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng vào ngày:
a. 02/3/N
b. 10/3/N
c. 18/3/N
d. 31/3/N

59. Nhận định nào sau đây là không đúng:
a. Tài sản phải là những nguồn lực thuộc sở hữu của DN
b. Chi phí trả trước là tài sản của đơn vị kế toán
c. Trên chứng từ không nhất thiết phải ghi định khoản kế toán
d. Chi phí phải trả là đối tượng thuộc nguồn vốn của DN

60. Nghiệp vụ kinh tế nào chỉ ảnh hưởng đến kết cấu tài sản mà không ảnh hưởng đến quy mô tài sản:

a. Mua hàng, thanh toán cho người bán bằng tiền mặt
b. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán
c. Nộp thuế cho nhà nước bằng TGNH
d. Mua TSCĐ, trả bằng tiền vay dài hạn
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top