51. Khoản nào sau đây không được hạch toán vào TK 515
a. Lãi TGNH
b. Lãi chênh lệch tỷ giá trong kỳ đã thực hiện
c. Chênh lệch lãi do bán chứng khoán
d. Chênh lệch lãi do bán hàng hoá
52. Định khoản: Nợ TK 334/Có TK 338 phản ánh nghiệp vụ kinh tế có nội dung:
a. Phản ánh giá trị hàng thiếu bắt nhân viên bồi thường trừ vào lương
b. Hoàn khoản tạm ứng thừa của nhân viên bắt trừ vào lương
c. Thuế thu nhập cá nhân trừ vào lương của nhân viên
d. Khoản trích BHXH, BHYT trừ vào lương của nhân viên
Nợ 334: khấu trừ vào tiền lương, tiền công của người lao động
53. Khoản nào sau đây không phải là chi phí của DN
a. Chiết khấu thanh toán DN cho khách hàng hưởng
b. Tiền lương của CB CNV
c. Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho của DN
d. Bị phạt do DN vi phạm hợp đồng kinh tế
Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho sẽ được tính vào giá gốc của hàng hóa
54. Nghiệp vụ nhượng bán TSCĐ thu được tiền mặt kế toán ghi:
a. Nợ TK 111
Có TK 711
Có TK 333
b. Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 333
c. Nợ TK 811
Nợ TK 214
Có TK 211
d. Cả a và c
Câu a: Phản ánh khoản thu nhập về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
Câu c: Các chi phí phát sinh cho hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ + ghi giảm nguyên giá TSCĐ thanh lý, nhượng bán
55. Kế toán phản ánh thuế GTGT của hàng hoá nhập khẩu như sau:
a. Nợ TK 156
Có TK 3333
b. Nợ TK 133
Có TK 33312
c. Nợ TK 511
Có TK 3333
d. Không có đáp án đúng
56. Kế toán phản ánh chi phí thuế TNDN:
a. Nợ TK 421/ Có TK 3334
b. Nợ TK 821/ Có TK 3334
c. Nợ TK 3334/ Có TK 111, 112
d. Nợ TK 642/ Có TK 3334
57. DN X có số liệu về một số TK như sau: (Đơn vị tính: 1.000đ)
Trong kỳ không phát sinh nghiệp vụ kinh tế nào. Thí sinh hãy xác định nghiệp vụ đúng:
a. Trả nợ người bán 50.000.000 bằng TGNH
b. Nhập mua 1 lô hàng trị giá 20.000.000 chưa trả tiền người bán X
c. Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.000
d. Không có đáp án đúng
58. DN X xuất giao bán chịu cho khách 1 lô hàng trị giá 200.000.000 vào ngày 02/3/N, khách hàng chấp nhận thanh toán. Ngày 10/3/N khách hàng thanh toán 1/2 số nợ bằng tiền mặt và ngày 18/3/N, thanh toán 1/2 số nợ còn lại bằng TGNH. DN X sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng vào ngày:
a. 02/3/N
b. 10/3/N
c. 18/3/N
d. 31/3/N
59. Nhận định nào sau đây là không đúng:
a. Tài sản phải là những nguồn lực thuộc sở hữu của DN
b. Chi phí trả trước là tài sản của đơn vị kế toán
c. Trên chứng từ không nhất thiết phải ghi định khoản kế toán
d. Chi phí phải trả là đối tượng thuộc nguồn vốn của DN
60. Nghiệp vụ kinh tế nào chỉ ảnh hưởng đến kết cấu tài sản mà không ảnh hưởng đến quy mô tài sản:
a. Mua hàng, thanh toán cho người bán bằng tiền mặt
b. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán
c. Nộp thuế cho nhà nước bằng TGNH
d. Mua TSCĐ, trả bằng tiền vay dài hạn
a. Lãi TGNH
b. Lãi chênh lệch tỷ giá trong kỳ đã thực hiện
c. Chênh lệch lãi do bán chứng khoán
d. Chênh lệch lãi do bán hàng hoá
52. Định khoản: Nợ TK 334/Có TK 338 phản ánh nghiệp vụ kinh tế có nội dung:
a. Phản ánh giá trị hàng thiếu bắt nhân viên bồi thường trừ vào lương
b. Hoàn khoản tạm ứng thừa của nhân viên bắt trừ vào lương
c. Thuế thu nhập cá nhân trừ vào lương của nhân viên
d. Khoản trích BHXH, BHYT trừ vào lương của nhân viên
Nợ 334: khấu trừ vào tiền lương, tiền công của người lao động
53. Khoản nào sau đây không phải là chi phí của DN
a. Chiết khấu thanh toán DN cho khách hàng hưởng
b. Tiền lương của CB CNV
c. Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho của DN
d. Bị phạt do DN vi phạm hợp đồng kinh tế
Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho sẽ được tính vào giá gốc của hàng hóa
54. Nghiệp vụ nhượng bán TSCĐ thu được tiền mặt kế toán ghi:
a. Nợ TK 111
Có TK 711
Có TK 333
b. Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 333
c. Nợ TK 811
Nợ TK 214
Có TK 211
d. Cả a và c
Câu a: Phản ánh khoản thu nhập về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
Câu c: Các chi phí phát sinh cho hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ + ghi giảm nguyên giá TSCĐ thanh lý, nhượng bán
55. Kế toán phản ánh thuế GTGT của hàng hoá nhập khẩu như sau:
a. Nợ TK 156
Có TK 3333
b. Nợ TK 133
Có TK 33312
c. Nợ TK 511
Có TK 3333
d. Không có đáp án đúng
56. Kế toán phản ánh chi phí thuế TNDN:
a. Nợ TK 421/ Có TK 3334
b. Nợ TK 821/ Có TK 3334
c. Nợ TK 3334/ Có TK 111, 112
d. Nợ TK 642/ Có TK 3334
57. DN X có số liệu về một số TK như sau: (Đơn vị tính: 1.000đ)
Tài khoản | 112 | 156 | 211 | 222 | 331 | 411 |
Số dư đầu kỳ | 200.000 | 500.000 | 100.000 | 60.000 | 250.000 | 1.000.000 |
Số dư cuối kỳ | 150.000 | 500.000 | 130.000 | 60.000 | 200.000 | 1.030.000 |
Trong kỳ không phát sinh nghiệp vụ kinh tế nào. Thí sinh hãy xác định nghiệp vụ đúng:
a. Trả nợ người bán 50.000.000 bằng TGNH
b. Nhập mua 1 lô hàng trị giá 20.000.000 chưa trả tiền người bán X
c. Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.000
d. Không có đáp án đúng
58. DN X xuất giao bán chịu cho khách 1 lô hàng trị giá 200.000.000 vào ngày 02/3/N, khách hàng chấp nhận thanh toán. Ngày 10/3/N khách hàng thanh toán 1/2 số nợ bằng tiền mặt và ngày 18/3/N, thanh toán 1/2 số nợ còn lại bằng TGNH. DN X sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng vào ngày:
a. 02/3/N
b. 10/3/N
c. 18/3/N
d. 31/3/N
59. Nhận định nào sau đây là không đúng:
a. Tài sản phải là những nguồn lực thuộc sở hữu của DN
b. Chi phí trả trước là tài sản của đơn vị kế toán
c. Trên chứng từ không nhất thiết phải ghi định khoản kế toán
d. Chi phí phải trả là đối tượng thuộc nguồn vốn của DN
60. Nghiệp vụ kinh tế nào chỉ ảnh hưởng đến kết cấu tài sản mà không ảnh hưởng đến quy mô tài sản:
a. Mua hàng, thanh toán cho người bán bằng tiền mặt
b. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán
c. Nộp thuế cho nhà nước bằng TGNH
d. Mua TSCĐ, trả bằng tiền vay dài hạn