551. Giá vốn bán hàng là:
A. Giá thành thực tế của sản phẩm SX trong kỳ
B. Giá thành thực tế của sản phẩm tiêu thụ trong kỳ
C. Trị giá thực tế của vật liệu xuất dùng trong kỳ
D. Trị giá thực tế của hàng hóa mua nhập kho trong kỳ
552. Định khoản là:
A. Xác định giá thành của sản phẩm nhập kho
B. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
C. Xác định số dư cuối kỳ của các tài khoản
D. Xác định quan hệ đối ứng tài khoản khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
553. Bán hàng hóa thu bằng tiền mặt, thuế GTGT theo khấu trừ, định khoản ghi nhận là:
A. Nợ TK 111/Có TK 156, 333
B. Nợ TK 111/Có TK 511, 333 Tiền, Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
C. Nợ TK 111, 113/Có TK 156,
D. Nợ TK 111, 113/Có TK 511
554. Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ $8.000, Lỗ thuần $8.700, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ $20.000, vậy “Cổ tức” đã chia trong kỳ là?
A. 2.300
B. 3.300
C. 4.300
D. Không có đáp án đúng
555. Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kỳ lợi nhuận (lỗ) là được bao nhiêu, nếu trong kì chủ sở hữu không đầu tư thêm vốn?
A. 300
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
556. Nếu doanh nghiệp bị lỗ thì định khoản kết chuyển lỗ lúc cuối kỳ là:
A. Nợ TK 421/Có TK 911 (ghi số thường) Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối , Xác định kết quả kinh doanh
B. Nợ TK 421/Có TK 911 (ghi số âm)
C. Nợ TK 911/Có TK 421 (ghi số thường)
D. Nợ TK 911/Có TK 421 (ghi số âm)
557. Khi xác định kết quả hoạt động kinh doanh có sử dụng các chỉ tiêu:
A. Doanh thu bán hàng, giá thành SX sản phẩm, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Câu a và giá vốn hàng bán
D. Doanh thu bán hàng, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
558. Tài sản của DN là 100 trong đó vốn chủ sở hữu là 80. Sau đó DN kinh doanh thu lỗ là 10 nên tài sản và vốn chủ sở hữu của DN là:
A. 100 và 70
B. 90 và 80
C. 90 và 70
D. 100 và 80
559. Ngày 1/1 mua tài sản cố định, phát hành thương phiếu phải trả 10.000, lãi suất 12%. Vốn gốc và lãi sẽ được trả 6 tháng/ lần trong 5 năm. Vậy ngày 31/1 , bút toán điều chỉnh cần thiết sẽ là (kỳ kế toán:tháng)
A. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền” 100
B. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền lãi phải trả” 100
C. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “tiền lãi trả trước” 100
D. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “Thương phiếu phải trả” 100
560. “Cập nhật số dư cuối kỳ cho tài khoản “vốn chủ sở hữu” và làm cho các tài khoản tạm thời có số dư bằng không để thu thập thông tin cho kỳ kế toán tiếp theo”, đó là nội dung của công việc.
A. Điều chỉnh các tài khoản
B. Khóa sổ các tài khoản
C. Lập báo cáo tài chính
D. a và b
A. Giá thành thực tế của sản phẩm SX trong kỳ
B. Giá thành thực tế của sản phẩm tiêu thụ trong kỳ
C. Trị giá thực tế của vật liệu xuất dùng trong kỳ
D. Trị giá thực tế của hàng hóa mua nhập kho trong kỳ
552. Định khoản là:
A. Xác định giá thành của sản phẩm nhập kho
B. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
C. Xác định số dư cuối kỳ của các tài khoản
D. Xác định quan hệ đối ứng tài khoản khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
553. Bán hàng hóa thu bằng tiền mặt, thuế GTGT theo khấu trừ, định khoản ghi nhận là:
A. Nợ TK 111/Có TK 156, 333
B. Nợ TK 111/Có TK 511, 333 Tiền, Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
C. Nợ TK 111, 113/Có TK 156,
D. Nợ TK 111, 113/Có TK 511
554. Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ $8.000, Lỗ thuần $8.700, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ $20.000, vậy “Cổ tức” đã chia trong kỳ là?
A. 2.300
B. 3.300
C. 4.300
D. Không có đáp án đúng
555. Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kỳ lợi nhuận (lỗ) là được bao nhiêu, nếu trong kì chủ sở hữu không đầu tư thêm vốn?
A. 300
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
556. Nếu doanh nghiệp bị lỗ thì định khoản kết chuyển lỗ lúc cuối kỳ là:
A. Nợ TK 421/Có TK 911 (ghi số thường) Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối , Xác định kết quả kinh doanh
B. Nợ TK 421/Có TK 911 (ghi số âm)
C. Nợ TK 911/Có TK 421 (ghi số thường)
D. Nợ TK 911/Có TK 421 (ghi số âm)
557. Khi xác định kết quả hoạt động kinh doanh có sử dụng các chỉ tiêu:
A. Doanh thu bán hàng, giá thành SX sản phẩm, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Câu a và giá vốn hàng bán
D. Doanh thu bán hàng, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
558. Tài sản của DN là 100 trong đó vốn chủ sở hữu là 80. Sau đó DN kinh doanh thu lỗ là 10 nên tài sản và vốn chủ sở hữu của DN là:
A. 100 và 70
B. 90 và 80
C. 90 và 70
D. 100 và 80
559. Ngày 1/1 mua tài sản cố định, phát hành thương phiếu phải trả 10.000, lãi suất 12%. Vốn gốc và lãi sẽ được trả 6 tháng/ lần trong 5 năm. Vậy ngày 31/1 , bút toán điều chỉnh cần thiết sẽ là (kỳ kế toán:tháng)
A. Nợ “chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền” 100
B. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “Tiền lãi phải trả” 100
C. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “tiền lãi trả trước” 100
D. Nợ “Chi phí tiền lãi” 100/ Có “Thương phiếu phải trả” 100
560. “Cập nhật số dư cuối kỳ cho tài khoản “vốn chủ sở hữu” và làm cho các tài khoản tạm thời có số dư bằng không để thu thập thông tin cho kỳ kế toán tiếp theo”, đó là nội dung của công việc.
A. Điều chỉnh các tài khoản
B. Khóa sổ các tài khoản
C. Lập báo cáo tài chính
D. a và b