KTTC1 - Trắc nghiệm tổng hợp 54

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
531. Trong thời kỳ giảm giá, LIFO sẽ tạo ra:
a. Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO
b. Lợi nhuận thuần bằng FIFO
c. Lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO
d. Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình quân

532. Giá thành sản xuất của sản phẩm bao gồm các khoản mục chi phí: 3 loại chi phí: nguyên vật liệu trực tiếp; chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung tính cho sản phẩm
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Câu a và chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Câu b và chi phí bán hàng

533. Công ty Trung Linh mua 1000 công cụ và có 200 công cụ tồn kho cuối kỳ với đơn giá 91.000đ/công cụ và giá trị trường hiện tại là 80.000đ/công cụ. Tồn kho cuối kỳ sẽ được trình bày trên báo cáo tài chính là:
a. 91.000
b. 80.000
c. 18.200
d. 16.000

534. Trong phương pháp kê khai thường xuyên:
a. Giá vốn hàng bán theo LIFO sẽ giống với phương pháp kiểm kê định kỳ
b. Giá bình quân dựa trên giá bình quân đơn vị
c. Đơn vị bình quân mới được tính theo phương pháp chi phí bình quân sau mỗi lần bán
d. Giá vốn hàng bán FIFO sẽ giống với phương pháp kiểm kê định kỳ

535. “Bảng cân đối thử” là gì:
A. Là giấy làm việc, sử dụng như bước đầu tiên trong việc chuẩn bị Báo cáo tài chính
B. Là Báo cáo tài chính, Phản ánh tổng tài sản và nguồn hình thành tổng tài sản một thời điểm nhất định
C. Liệt kê các tài khoản và số dư của nó trong sổ cái, so sánh tổng số dư Nợ và tổng số dư Có của các tài khoản, tại một thời điểm nhất định, kiểm tra tính cân bằng
D. 3 câu trên đều đúng

536. Trường hợp sai nào sau đây làm cho tổng số dư Nợ và tổng số dư Có, trên Bảng cân đối thử “Vẫn cân bằng”
A. Trong 1 nghiệp vụ, kế toán ghi sai cả 2 bên Nợ, Có với cùng 1 số tiền
B. Định khoản sai
C. Bỏ sót một hoặc nhiều nghiệp vụ kinh tế
D. Tất cả các TH trên

537. Hệ thống tài khoản của mỗi doanh nghiệp (Mỹ) được thiết lập do:
A. Bộ tài chính
B. Nhu cầu, đặc thù riêng, tùy theo loại hình kinh doanh, loại hình sở hữu
C. FASB và SEC
D. a, b, c

538. Công ty TTT mua một lô vật liệu đã nhập kho, giá trị 400 triệu VNĐ. Công ty TTT đã vay ngắn hạn của ngân hàng để thanh toán 30%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho:
a. Tổng tài sản của công ty TTT không thay đổi
b. Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 400 triệu
c. Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 280 triệu
d. Tổng nguồn vốn của công ty TTT tăng thêm 120 triệu

539. Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho của một công ty?
a. Hàng hóa được vận chuyển để bán cho một công ty khác
b. Hàng hóa đang đi đường từ một công ty khác được vận chuyển theo giá FOB điểm đến
c. Không có câu nào ở trên
d. Hàng hóa giữ lại để gửi bán từ một công ty khác

540. Trích khấu hao TSCĐ dùng trực tiếp cho SX sản phẩm, phục vụ quản lý SX, phục vụ quản lý DN ghi định khoản:
A. Nợ TK 621,627,642/Có TK 214
B. Nợ TK 214/Có TK 621, 627, 642
C. Nợ TK 627,642/Có TK 214 Chi phí sản xuất chung Chi phí quản lý doanh nghiệp hao mòn tài sản cố định
D. Nợ TK 214/Có TK 627, 642
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top