31. Đối tượng sử dụng thông tin kế toán tài chính:
a. Nhà đầu tư (các cổ đông)
b. Chủ nợ và các cơ quan chức năng
c. Nhà quản lý doanh nghiệp
d. Tất cả các đối tượng trên
32. Thông tin của kế toán tài chính cung cấp cho các đối tượng ngoài doanh nghiệp nên các nhà quản lý doanh nghiệp không sử dụng thông tin kế toán tài chính, điều này là:
a. Đúng
b. Sai
33. Hệ thống khung pháp lý về kế toán tài chính áp dụng cho các doanh nghiệp hiện nay là
a. Luật kế toán
b. Chuẩn mực kế toán
c. Chế độ kế toán doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
34. Chế độ kế toán hiện nay gồm:
a. Thông tư 200/2014/TT-BTC: áp dụng cho mọi doanh nghiệp lớn, nhỏ và vừa
b. Thông tư 202/2014/TT-BTC: hướng dẫn phương pháp lập báo cáo tài chính hợp nhất
c. Thông tư 133/2014/TT-BTC: áp dụng cho mọi doanh nghiệp nhỏ và vừa
d. Tất cả đều đúng
35. Các doanh nghiệp áp dụng thông tư 200/2014/TT-BTC thì mở hệ thống tài khoản và lập báo cáo tài chính theo quy định của thông tư, điều này là:
a. Đúng
b. Sai
36. Theo thông tư 200/2014/TT-BTC: chứng từ và sổ kế toán chỉ là phần hướng dẫn, doanh nghiệp có thể điều chỉnh và thiết kế riêng cho phù hợp với đặc điểm của doanh nghiệp, điều này là:
a. Đúng
b. Sai
37. “Giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu” là:
a. Các nguyên tắc cơ bản của kế toán
b. Các yêu cầu cơ bản của kế toán
c. Các giả định cơ bản của kế toán
d. Tất cả đều đúng
38. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, có thể so sánh là:
a. Các nguyên tắc cơ bản của kế toán
b. Các yêu cầu cơ bản của kế toán
c. Các giả định cơ bản của kế toán
d. Tất cả đều đúng
39. Các yếu tố của Báo cáo tình hình tài chính là:
a. Tài sản
b. Vốn chủ sở hữu
c. Nợ phải trả
d. Tất cả đều đúng
40. Các yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt động là:
a. Doanh thu và thu nhập khác
b. Chi phí
b. Tài sản
c. A và B đúng
a. Nhà đầu tư (các cổ đông)
b. Chủ nợ và các cơ quan chức năng
c. Nhà quản lý doanh nghiệp
d. Tất cả các đối tượng trên
32. Thông tin của kế toán tài chính cung cấp cho các đối tượng ngoài doanh nghiệp nên các nhà quản lý doanh nghiệp không sử dụng thông tin kế toán tài chính, điều này là:
a. Đúng
b. Sai
33. Hệ thống khung pháp lý về kế toán tài chính áp dụng cho các doanh nghiệp hiện nay là
a. Luật kế toán
b. Chuẩn mực kế toán
c. Chế độ kế toán doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
34. Chế độ kế toán hiện nay gồm:
a. Thông tư 200/2014/TT-BTC: áp dụng cho mọi doanh nghiệp lớn, nhỏ và vừa
b. Thông tư 202/2014/TT-BTC: hướng dẫn phương pháp lập báo cáo tài chính hợp nhất
c. Thông tư 133/2014/TT-BTC: áp dụng cho mọi doanh nghiệp nhỏ và vừa
d. Tất cả đều đúng
35. Các doanh nghiệp áp dụng thông tư 200/2014/TT-BTC thì mở hệ thống tài khoản và lập báo cáo tài chính theo quy định của thông tư, điều này là:
a. Đúng
b. Sai
36. Theo thông tư 200/2014/TT-BTC: chứng từ và sổ kế toán chỉ là phần hướng dẫn, doanh nghiệp có thể điều chỉnh và thiết kế riêng cho phù hợp với đặc điểm của doanh nghiệp, điều này là:
a. Đúng
b. Sai
37. “Giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu” là:
a. Các nguyên tắc cơ bản của kế toán
b. Các yêu cầu cơ bản của kế toán
c. Các giả định cơ bản của kế toán
d. Tất cả đều đúng
38. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, có thể so sánh là:
a. Các nguyên tắc cơ bản của kế toán
b. Các yêu cầu cơ bản của kế toán
c. Các giả định cơ bản của kế toán
d. Tất cả đều đúng
39. Các yếu tố của Báo cáo tình hình tài chính là:
a. Tài sản
b. Vốn chủ sở hữu
c. Nợ phải trả
d. Tất cả đều đúng
40. Các yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt động là:
a. Doanh thu và thu nhập khác
b. Chi phí
b. Tài sản
c. A và B đúng