KTTC1 - Trắc nghiệm tổng hợp 11

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
101. Trường hợp nào sau đây làm tăng tổng nguồn vốn của doanh nghiệp?
a. Trả nợ cho nhà cung cấp
b. Thanh toán tiền lương cho nhân viên
c. Mua tài sản cố định đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
d. Được cấp một tài sản cố định trị giá 15.000.000đ

102. Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận?
a. Có thể so sánh
b. Trung thực
c. Doanh thu phù hợp
d. Hoạt động liên tục

Hoạt động liên tục là 1 trong 7 nguyên tắc kế toán

103. Công ty tiến hành trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ khi công ty…..
a. Thiếu tiền mặt
b. Thừa tiền mặt
c. Có quá nhiều TSCĐ cần sửa chữa lớn
d. Tất cả đều sai

Công ty tiến hành trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ khi công ty có dự định sửa chữa lớn TSCĐ

104. Các khoản phải thu ngắn hạn có thời hạn thanh toán:
a. Trong thời hạn 12 tháng
b. Trong 1 chu kỳ kinh doanh của đơn vị
c. Tùy theo yêu cầu quản lý của đơn vị
d. Câu a hoặc b tùy theo chu kỳ kinh doanh của đơn vị

105. Theo quy định hệ thống kế toán Việt Nam hiện hành, một trong những tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình là:
a. Có hóa đơn của bên bán để xác định giá trị của tài sản
b. Xác định được xuất xứ của tài sản
c. Thời gian sử dụng ước tính tùy thuộc vào tần suất sử dụng của tài sản
d. Có chứng từ mang tính pháp lý xác định giá trị của TS

106. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho được vận dụng chủ yếu từ nguyên tắc kế toán:
a. Nhất quán
b. Giá gốc
c. Cơ sở dồn tích
d. Thận trọng và phù hợp

107. Việc hạch toán chi tiết giá mua và chi phí mua hàng hóa riêng trong doanh nghiệp thương mại là:
a. Bắt buộc
b. Không bắt buộc

108. Hàng chịu thuế GTGT tính thuế theo phương pháp khấu trừ được sử dụng để tặng kèm khuyến mãi cho mặt hàng khác cũng chịu thuế GTGT khấu trừ, trên hóa đơn GTGT phát hành cho số hàng tặng này ghi giá bán chưa thuế và thuế GTGT lần lượt:
a. Giá vốn; có tính VAT
b. Giá vốn không tính VAT
c. Giá bán chưa VAT theo phương thức thu tiền ngay, có tính VAT
d. Các câu trên đều sai

109. Số dư cuối năm N của các khoản phải thu, phải trả ngắn hạn: TK 1388 (dư nợ) 400; TK 3382 (dư Nợ) 200 kinh phí công đoàn; TK 3383 (dư Nợ) 600 bảo hiểm xã hội; TK 3388 (dư có): 850 phải trả khác. Chỉ tiêu “các khoản phải thu khác” và “các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác” trên BCĐKT cuối niên độ lần lượt là:
a. 400; 50
b. 400; 850
c. 350; 0
d. 1200; 850

110. Lợi nhuận gộp từ hoạt động bán hàng xác định bằng:
a. Doanh thu bán hàng - Giá vốn HB - CPBH - CPQLDN
b. Doanh thu thuần từ hoạt động bán hàng - giá vốn hàng bán
c. Doanh thu bán hàng - giá vốn hàng bán
d. Các câu trên đều sai
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top