KTTC1 - C9 - TL Tài sản cố định: Sử dụng và tổn thất

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
BT 9.7: Số dư ngày 31/10 của TK 214: 12.500.000; trích một số tài liệu để tính khấu hao TSCĐ (phương pháp khấu hao đường thẳng) tháng 11 như sau (đơn vị tính: đồng):

1. Trích chỉ tiêu khấu hao tháng này của toàn công ty trên Bảng tính và phân bổ khấu hao tháng 10: 8,150.000 (cho biết tháng 10 không có biến động TSCĐ), phân bố; PX SX chính 6.540.000, PX diện 430.000, bộ phận QLDN 1.180.000.
2. Tài liệu về tăng giảm TSCĐ tháng 11: cho biết giá trị thanh lý ước tính = 0

a. TSCĐ tăng
- Ngày 10/11 mua máy E, nguyên giá: 120.000.000 dùng vào phân xưởng SX chính, thời gian trích khấu hao là 10 năm.
- Ngày 16/11 mua máy phát điện, nguyên giá: 162.000.000 dùng vào phân xưởng điện, thời gian trích khấu hao là 9 năm.

b. TSCĐ giảm:
- Ngày 6/11 thanh lý một máy A ở PX SX chính nguyên giá 72.000.000, thời gian trích khấu hao là 5 năm.
- Ngày 22/11 nhượng bán một thiết bị văn phòng ở bộ phận QLDN, nguyên giả 96.000.000, thời gian trích khấu hao là 6 năm.

Yêu cầu: Tính và định khoản khấu hao TSCĐ tháng 11

BÀI LÀM

Cuối tháng 10
Nợ 627 6.970.000
Nợ 642 1.180.000
Có 214 8.150.000

- Ngày 10/11
Nợ 211 - B 120.000.000
Có 111 120.000.000

- Ngày 16/11
Nợ 211 - MPĐ 162.000.000
Có 111 - 162.000.000

- Ngày 6/11
Nợ 2141 72.000.000
Có 211 - A 72.000.000

- Ngày 22/11
Nợ 2141 96.000.000
Có 211 - TBVP 96.000.000

Cuối tháng 30/11

Khấu hao trung bình đầu tháng
- PXSX 6.970.000
- QLDN 1.180.000

Khấu hao PXSX
- Máy B tăng 700.000
- Máy phát điện tăng 675.000
- Máy A giảm 500.000
=> Khấu hao trung bình bộ phận PXSX = 7.845.000
Khấu hao QLDN
- Thiết bị văn phòng 240.000
=> Khấu hao trung bình cho bộ phận QLDN = 1.420.000

Nợ 627 7.845.000
Nợ 642 1.420.000
Có 214 9.265.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top