KTTC1 - C8 - TL Tài sản cố định 4

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
Bài 8.8 (Vốn hóa chi phí, Việt Nam)

Công ty A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế - đang trong giai đoạn chuẩn bị để đi vào hoạt động SXKD, có tài liệu sau (đơn vị tính: đồng):

Số dư ngày 30/9 của TK 241(2411): 150.000.000 (trị giá dây chuyền MMTB)

Phát sinh trong tháng 10

1. Công việc lắp đặt dây chuyền MMTB đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng. Số tiền phải trả cho đơn vị nhận thầu lắp đặt 22.000.000 (trong đó thuế GTGT 2.000.000). Xuất kho vật liệu để chạy thử 1.000.000. Sản phẩm sản xuất thử bán thu tiền mặt giá chưa thuế 2.000.000, thuế GTGT 10%. Kế toán hoàn tất hồ sơ MMTB để ghi tăng TSCĐ hữu hình theo toàn bộ chi phí thực tế (cho biết dây chuyền MMTB được đầu tư từ nguồn vốn góp kinh doanh ban đầu của chủ sở hữu)
2. Chi TGNH 130.000.000 mua bản quyền bằng sáng chế của tác giả về quy trình công nghệ mới chế tạo sản phẩm
3. Chi TGNH trả tiền mua một căn nhà dùng làm Cửa hàng trưng bày, giới thiệu và bán lẻ sản phẩm với giá chưa thuế là 4.000.000.000 (biết rằng giá trị quyền sử dụng đất theo khung giá đất của nhà nước là 1.000.000.000), thuế GTGT 10%. Lệ phí trước bạ căn nhà đã nộp bằng tiền mặt 40.000.000. Kế toán đã ghi tăng TSCĐ, cho biết nguồn hình thành tài sản từ khoản vốn góp của các bên liên doanh
4. Chi phí đăng ký nhãn hiệu sản phẩm thương mại đã chỉ bằng TGNH 120.000.000.
5. Chi tiền mặt thanh toán chi phí quảng cáo và đăng bố cáo thành lập công ty 11.000.000 (trong đó thuế GTGT 1.000.000)
6. Chi phí về bảng hiệu công ty chỉ bằng tiền tạm ứng 2.200.000 (trong đó thuế GTGT 200.000)
7. Chi phí may đồng phục cho nhân viên chưa thanh toán theo HĐ (GTGT) 5.500.000 (trong đó thuế GTGT 500.000)
8. Hợp đồng đào tạo nhân viên đã trả bằng TGNH 10.000.000
9. Chi phí tiếp khách và các CP khác nhân ngày khai trường đã chỉ bằng tiền mặt

Yêu cầu:

Tính toán, định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản tình hình trên.

BÀI GIẢI

1.
Nợ TK 2411 20.000.000
Nợ TK 133 2.000.000
Có 331 22.000.000

Nợ TK 2411 1.000.000
Có TK 152 1.000.000

Nợ TK 111 2.200.000
Có TK 2411 2.000.000
Có TK 3331 200.000

Nợ TK 211 169.000.000
Có TK 2411 169.000.000

2.
Nợ TK 213 130.000.000
Có TK 112 130.000.000

3.
Ghi nhận TSCĐ hữu hình
Nợ TK 211: 3.000.000.000
Nợ TK 133: 300.000.000
Có TK 112 3.300.000.000

Ghi nhận TSCĐ vô hình
Nợ TK 213 1.000.000.000
Có TK 112: 1.200.000.000

Lệ phí trước bạ
Nợ TK 211 30.000.000
Nợ TK 213 10.000.000
Có TK 3339 40.000.000

Nộp lệ phí trước bạ
Nợ TK 3339 40.000.000
Có TK 111: 40.000.000

4.
Nợ TK 642 120.000.000
Có TK 112 120.000.000

5.
Nợ TK 642 10.000.000
Nợ TK 133 1.000.000
Có TK 111 11.000.000

6.
Nợ TK 642 2.000.000
Nợ TK 133 200.000
Có TK 141 2.200.000

7.
Nợ TK 642 5.000.000
Có TK 331 5.000.000

8.
Nợ TK 642 10.000.000
Có TK 112 10.000.000

9.
Nợ TK 642 10.000.000
Có TK 111 10.000.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top