KTTC1 - C6 - Hàng tồn kho

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
BT 6.13 (Ghi bút toán nhật ký)

Một doanh nghiệp sản xuất thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tỉnh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong tháng 8 có phát sinh một số nghiệp vụ liên quan đến Hàng tồn kho như sau

1. Nhập kho đủ vật liệu đang đi đường cuối tháng trước giá trị hàng chưa thuế trên hóa. đơn là 160.000,000đ, thuế GTGT 10%.

2. Mua vật liệu phụ từ công ty A chưa trả tiền, già chưa thuế là 20.000.000đ, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ nhập kho đã được trả bằng tiền tạm ứng 220.000, trong đó thuế GTGT 20.000đ

3. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả hết cho công ty A sau khi trừ đi khoản chiết khấu thanh toán được hưởng bằng 1% số tiền thanh toán, đã được ngân hàng báo Nợ

4. Mua vật liệu chính từ công ty B theo phương thức nhận hàng trực tiếp, giá trị hàng theo hợp đồng đã ký là 350.000.000đ, thuế GTGT 10%. Khi vật liệu về nhập kho phát hiện thiểu số vật liệu trị giá 20.000.000đ, công ty cho nhập kho theo số thực nhận phần vật liệu thiếu đã lập biên bản và bắt đơn vị vận chuyển bồi thường tiền hàng chưa thanh toán.

5. Phát hiện lỗ vật liệu chính nhập từ công ty B (nghiệp vụ 4) có chất lượng không đồng đều, doanh nghiệp đã yêu cầu công ty B giảm giá, phía công ty B thỏa thuận giảm giá 16.500.000₫, gồm có giảm thuế GTGT 10% (hóa đơn giảm giá đã gửi tới doanh nghiệp). số vật liệu này vẫn tồn trong kho.

6. Nhập kho một số công cụ chưa trả tiền, theo hoá đơn giả chưa thuế 2.000.000đ, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 120.000đ, trong đó thuế GTGT 10.000.

7. Mua một số công cụ đưa ngay vào sử dụng ở bộ phận sản xuất giá chưa thuế là 12.000.000đ thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Số công cụ này dự kiến sử dụng trong 6 tháng. Cuối tháng phân bố giá trị công cụ sử dụng tháng này.

Yêu cầu: Ghi bút toán nhất ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

BÀI GIẢI

Nghiệp vụ 1:
Nợ 152 160.000.000
Có 151 160.000.000

Nghiệp vụ 2:
Nợ 152 20.000.000
Nợ 1331 2.000.000
Có 331-A 22.000.000

Nợ 152 200.000
Nợ 1331 20.000
Có 141 220.000

Nghiệp vụ 3:
Nợ 331-A 22.000.000
Có 112 21.780.000
Có 515 220.000

Nghiệp vụ 4:
Nợ 152 330.000.000
Nợ 1331 33.000.000
Nợ 1388 22.000.000
Có 331-B 385.000.000

Nghiệp vụ 5:
Nợ 331-B 16.500.000
Có 152 15.000.000
Có 133 1.500.000

Nghiệp vụ 6:
Nợ 153 2.000.000
Nợ 1331 200.000
Có 331 2.200.000

Nợ 153 110.000
Nợ 1331 10.000
Có 111 120.000

Nghiệp vụ 7:
Nợ 242 12.000.000
Nợ 1331 1.200.000
Có 112 13.200.000

Cuối tháng
Nợ 627 2.000.000
Có 242 2.000.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top