BT 6.9 (Phương pháp tính giá hàng tồn kho)
Công ty Thịnh Phát áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, kinh doanh duy nhất một sản phẩm. Trong tháng 8 phát sinh các nghiệp vụ sau ảnh hưởng đến số lượng hàng hóa của công ty:
Yêu cầu:
Xác định giá trị chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo tình hình tài chính ngày 31/8 và chỉ tiêu giá vốn hàng bán trên Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 8, sử dụng các phương pháp tính giá theo
- Nhập trước xuất trước (FIFO)
- Phương pháp Bình quân
NHẬP KHO
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho 150.000.000
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Giá vốn hàng bán 822.000.000
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho 150.510.121
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Giá vốn hàng bán 799.190.283
Công ty Thịnh Phát áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, kinh doanh duy nhất một sản phẩm. Trong tháng 8 phát sinh các nghiệp vụ sau ảnh hưởng đến số lượng hàng hóa của công ty:
Ngày | Nội dung | Số lượng (đơn vị hàng) | Đơn giá (ngàn đồng) |
01 | Tồn đầu tháng | 2.000 | 61 |
08 | Mua vào | 10.000 | 55 |
14 | Bán ra | 8.000 | 120 |
18 | Mua vào | 6.000 | 50 |
25 | Bán ra | 7.000 | 110 |
31 | Tồn cuối tháng | 3.000 |
Yêu cầu:
Xác định giá trị chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo tình hình tài chính ngày 31/8 và chỉ tiêu giá vốn hàng bán trên Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 8, sử dụng các phương pháp tính giá theo
- Nhập trước xuất trước (FIFO)
- Phương pháp Bình quân
BÀI GIẢI
NHẬP KHO
Số lượng | Đơn giá | |
Số đầu kỳ | 2.000 | 61.000 |
Ngày 08 | 10.000 | 55.000 |
Ngày 18 | 6.000 | 50.000 |
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO
Số lượng | Đơn giá | Giá vốn hàng bán | |
Ngày 14 | 2.000 | 61.000 | |
6.000 | 55.000 | 452.000.000 | |
Ngày 25 | 4.000 | 55.000 | |
3.000 | 50.000 | 370.000.000 |
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO
Số lượng | Đơn giá | |
3.000 | 50.000 | 150.000.000 |
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho 150.000.000
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Giá vốn hàng bán 822.000.000
XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
Số lượng | Đơn giá | Giá vốn hàng bán | |
Ngày 14 | 8.000 | 56.000 | 448.000.000 |
Ngày 25 | 7.000 | 50.170 | 351.190.283 |
TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
Số lượng | Đơn giá | |
3.000 | 50.170 | 150.510.121 |
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho 150.510.121
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Giá vốn hàng bán 799.190.283