KTTC1 - C6 - Hàng tồn kho

Luong Bao Vy

Member
Hội viên mới
BT 6.9 (Phương pháp tính giá hàng tồn kho)

Công ty Thịnh Phát áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, kinh doanh duy nhất một sản phẩm. Trong tháng 8 phát sinh các nghiệp vụ sau ảnh hưởng đến số lượng hàng hóa của công ty:

NgàyNội dungSố lượng (đơn vị hàng)Đơn giá (ngàn đồng)
01Tồn đầu tháng2.00061
08Mua vào10.00055
14Bán ra8.000120
18Mua vào6.00050
25Bán ra7.000110
31Tồn cuối tháng3.000

Yêu cầu:

Xác định giá trị chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo tình hình tài chính ngày 31/8 và chỉ tiêu giá vốn hàng bán trên Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 8, sử dụng các phương pháp tính giá theo

- Nhập trước xuất trước (FIFO)
- Phương pháp Bình quân

BÀI GIẢI

NHẬP KHO

Số lượngĐơn giá
Số đầu kỳ2.00061.000
Ngày 0810.00055.000
Ngày 186.00050.000

XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO

Số lượngĐơn giáGiá vốn hàng bán
Ngày 142.00061.000
6.00055.000452.000.000
Ngày 254.00055.000
3.00050.000370.000.000

TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP FIFO

Số lượngĐơn giá
3.00050.000150.000.000

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho 150.000.000

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Giá vốn hàng bán 822.000.000


XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN

Số lượngĐơn giáGiá vốn hàng bán
Ngày 148.00056.000448.000.000
Ngày 25 7.00050.170351.190.283

TỒN CUỐI THÁNG THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN

Số lượngĐơn giá
3.00050.170150.510.121

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho 150.510.121

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Giá vốn hàng bán 799.190.283
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top