BT 1.1 (Kế toán dồn tích)
Dòng tiền trong năm hoạt động đầu tiên của Công ty tư vấn Rạng Đông cụ thể là: Tiền thu được từ khách hàng 340 triệu đồng; Tiền chi trả thuê mặt bằng 40 triệu đồng (đây là khoản tiền thuê trả trước cho hai năm); Tiền chi trả cho nhân viên thực hiện các dịch vụ tư vấn trong năm 120 triệu đồng; Chi tiền trả cho các dịch vụ mua ngoài 50 triệu đồng.
Ngoài ra, vào cuối năm công ty xác định: khách hàng còn nợ công ty 60 triệu đồng và không có nợ khó đòi; công ty còn nợ công ty điện, nước 2 triệu đồng.
Yêu cầu: Hãy tính lợi nhuận thuần trong năm (giả sử miễn thuế).
BÀI GIẢI
TS = NPT + VCSH
VCSH = VCPPT + DT - CP - Cổ tức
Tiền thu được từ khách hàng: 340 triệu đồng
Khách hàng còn nợ công ty: 60 triệu đồng
Tiền chi trả thuê mặt bằng: -20 triệu đồng (40trđ trả trước hai năm nên năm đầu 40/2 = 20)
Tiền chi trả nhân viên: -120 triệu đồng
Tiền chi trả dịch vụ khách hàng nợ công ty: - 50 triệu đồng
Chi phí điện nước: -2 triệu đồng
Lợi nhuận thuần = doanh thu - chi phí = 340 + 60 -20 - 120 - 50 - 2 = 208 triệu đồng
BT 1.12 (Văn bản pháp lý Kế toán Việt Nam)
Căn cứ quy định của Luật Kế toán, thiết lập quan hệ giữa các thuật ngữ và khái niệm trong sau:
1. C
2. F
3. A
4. D
5. H
6. L
7. B
8. K
9. E
10. G
Dòng tiền trong năm hoạt động đầu tiên của Công ty tư vấn Rạng Đông cụ thể là: Tiền thu được từ khách hàng 340 triệu đồng; Tiền chi trả thuê mặt bằng 40 triệu đồng (đây là khoản tiền thuê trả trước cho hai năm); Tiền chi trả cho nhân viên thực hiện các dịch vụ tư vấn trong năm 120 triệu đồng; Chi tiền trả cho các dịch vụ mua ngoài 50 triệu đồng.
Ngoài ra, vào cuối năm công ty xác định: khách hàng còn nợ công ty 60 triệu đồng và không có nợ khó đòi; công ty còn nợ công ty điện, nước 2 triệu đồng.
Yêu cầu: Hãy tính lợi nhuận thuần trong năm (giả sử miễn thuế).
BÀI GIẢI
TS = NPT + VCSH
VCSH = VCPPT + DT - CP - Cổ tức
Tiền thu được từ khách hàng: 340 triệu đồng
Khách hàng còn nợ công ty: 60 triệu đồng
Tiền chi trả thuê mặt bằng: -20 triệu đồng (40trđ trả trước hai năm nên năm đầu 40/2 = 20)
Tiền chi trả nhân viên: -120 triệu đồng
Tiền chi trả dịch vụ khách hàng nợ công ty: - 50 triệu đồng
Chi phí điện nước: -2 triệu đồng
Lợi nhuận thuần = doanh thu - chi phí = 340 + 60 -20 - 120 - 50 - 2 = 208 triệu đồng
BT 1.12 (Văn bản pháp lý Kế toán Việt Nam)
Căn cứ quy định của Luật Kế toán, thiết lập quan hệ giữa các thuật ngữ và khái niệm trong sau:
a. Hình thức kế toán | 1…là những quy định và hướng dẫn về kế toán trong một lĩnh vực hoặc một số công việc cụ thể do cơ quan quản lý nhà nước và kế toán hoặc tổ chức được cơ quan quản lý nhà nước về kế toán ủy quyền ban hành. |
b. Chứng từ kế toán | 2…là giá trị được ghi nhận ban đầu của tài sản hoặc nợ phải trả |
c. Chế độ kế toán | 3…là các mẫu sổ kế toán, trình tự, phương pháp ghi số và mối liên quan giữa các số kế toán. |
d. Giá gốc của tài sản | 4…được tính bao gồm chi phí mua, bốc xếp, vận chuyển, lắp ráp, chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác theo quy định của pháp luật đến khi đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. |
e. Kế toán tài chính | 5…là chứng từ kế toán, số kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán và tài liệu khác có liên quan đến kế toán. |
f. Giá gốc | 6…là hệ thống thông tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán được trình bày theo biểu mẫu quy định tại chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán. |
g. Kỳ kế toán | 7… là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. |
h. Tài liệu kế toán | 8…là giá trị được xác định phù hợp với giá thị trường, có thể nhận được khi bán một tài sản hoặc chuyển nhượng một khoản nợ phải trả tại thời điểm xác định giá trị. |
k. Giá trị hợp lý | 9… là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của đơn vị kế toán. |
l. Báo cáo tài chính | 10…là khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khóa sổ kế toán để lập báo cáo tài chính. |
1. C
2. F
3. A
4. D
5. H
6. L
7. B
8. K
9. E
10. G