KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Vee

New Member
Hội viên mới
Mong anh chị em hỗ trợ em phần này ạ ~:-( Em cám ơn rất nhiều
Tại ngân hàng TMCP SCB có nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến khách hàng Lý Minh Sang như sau:

Ngày 01/09/20x1, Ông Sang đến ngân hàng mở sổ tiết kiệm bằng tiền mặt, thông tin của sổ tiết kiệm gồm:

• Số tiền gốc: 500 triệu đồng

• Lãi suất 1%/tháng

• Kỳ hạn: 12 tháng

• Trả lãi định kỳ 3 tháng 1 lần vào TK tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng

• Gốc được trả vào ngày đáo hạn vào TK tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng

Yêu cầu: Định khoản tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh từ khi khách hàng đến gửi tiền cho đến khi khách hàng đến tất toán sổ tiết kiệm vào ngày đáo hạn.

Thông tin bổ sung:

• Ngân hàng lập báo cáo theo quý

• Ngân hàng trả lãi các tháng bằng nhau

ĐVT: Triệu đồng

Giả sử ngân hàng dự trả lãi vào ngày cuối quý
 
Phần em làm nhưng em cũng thấy còn lấn cấn lắm ạ ~ :-( Mong nhận được góp ý từ anh chị ạ
NV1: Khi nhận tiền: 1/9/20x1

Nợ TK 1011: 500

Có TK 4232-12 tháng - Lý Minh Sang: 500

NV2: Ngày 30/9/20x1

Dự trả lãi đến 30/9/20x1



Nợ TK 801: 5

Có TK 4913: 5

NV3: 1/12/20x1, trả lãi lần 1

Tổng số lãi



Nợ TK 4913: 5

Nợ TK 801: 15,33

Có TK 4211-Lý Minh Sang: 20,33

NV4: 31/12/20x1, dự trả lãi lần 2



Nợ TK 801: 5,17

Có TK 4913: 5,17

NV5: 31/3/20x2, dự trả lãi lần 3



Nợ TK 801: 15

Có TK 4913: 15





NV6: 1/4/20x2, trả lãi lần 2

Nợ TK 4913: 5,17 + 15 = 20,17

Có TK 4211-Lý Minh Sang: 20,17

NV7: 30/6/20x2, dự trả lãi lần 4



Nợ TK 801: 15,17

Có TK 4913: 15,17

NV8: 1/7/20x2, trả lãi lần 3

Nợ TK 4913: 15,17

Có TK 4211-Lý Minh Sang: 15,17

NV9: 30/9/20x2, dự trả lãi lần 4



Nợ TK 801: 15,33

Có TK 4913: 15,33

NV10: 1/10/20x2, trả lãi lần 4

Nợ TK 4913: 15,33

Có TK 4211-Lý Minh Sang: 15,33
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top