Kế toán mua bán hàng hóa

phuongthao_1

New Member
Hội viên mới
Các bạn ơi ! giải giúp mình bài này với
Phương pháp :Kê khai thường xuyên , phương pháp khấu trừ thuế, thuế gtgt:10%
1/ Ngày 2: xuất bán hàng A , giá xuất kho 1.050.000, giá bán chưa thuế 7.200.000 , chi phí bốc dỡ doanh nghiệp chịu, đã chi bằng tiền mặt 50.000 . Giả sử :
a/ Khách hàng đến nhận hàng tại kho doanh nghiệp và thanh toán bằng tiền mặt.
b/ DN xuất kho chuyển hàng hóa gởi đi cho khách. Ngày 9 DN được khách hàng thông báo đã nhận đủ hàng và chấp nhận thanh toán.
2/ Ngày 4 : Nhân viên mua hàng của Ddaxdd nhận hàng B tại kho của người bán, giá mua chưa thuế trên hóa đơn người bán 4.000.000, giá bán theo hóa đơn của DN 4.800.000, tiền mua hàng DN chưa thanh toán cho người bán . Giả sử:
a/ Nhân viên mua hàng của DN tiến hành nhận hàng cho người bán giao, đồng thời tiến hành giao hàng ngay cho khách hàng tại kho của người bán, tiền bán hàng chưa đc khách hàng thanh toán
b/ Nhân viên mua hàng DN sau khi nhận hàng cho ngưới bán giao, không chuyển hàng về kho của DN mà vận chuyển thẳng gửi đi cho khách hàng. Đến ngày 11, DN nhận đc thông báo của khách hàng đã nhận đủ hàng và chấp nhận thanh toán
c/ Như trường hợp b nhưng đc ngân hàng thông báo đã thu đc tiền về số hàng gửi đi, do khách hàng chuyển trả vào TK tiền gởi ngân hàng của DN.
d/ Như trường hợp c nhưng ngân hàng trừ vào TK tiền vay của DN.
Bạn nào biết giải bài này thì giải giùm mình zoi nha .hjhj
 
Ðề: Kế toán mua bán hàng hóa

Ôi trời, mặc dù đây là Box Góc học tập của sinh viên nhưng đối với những bài tập như thế này các bạn nên tự làm trước, vướng mắc ở chỗ nào rồi mới hỏi, chứ mang cả bài tập lên đây như thế này thì mọi người muốn giúp cũng nản!
 
Ðề: Kế toán mua bán hàng hóa

1.a.
-NỢ 156 50.000
CÓ 111 50.000
-NỢ 632 1.050.00
CÓ 156 1.050.000
-NỢ 111 7.920.000
CÓ 511 7.200.000
CÓ 3331 720.000
b.
-NỢ 156 50.000
CÓ 111 50.000
-NỢ 151 1.050.000
CÓ 156 1.050.000
-NỢ 632 1.050.000
CÓ 151 1.050.000
-NỢ 131 7920000
CÓ 511 7200000
CÓ 3331 720000
2.
a.
-NỢ 632 4.000.000
NỢ 133 400.000
CÓ 331 4400000
-NỢ 131 5280000
CÓ 511 4800000
CÓ 3331 480000
b.
-NỢ 157 4000000
NỢ 133 400000
CÓ 331 4400000
-NỢ 632 4000000
CÓ 157 4000000
-NỢ 131 5280000
CÓ 511 4800000
CÓ 3331 480000
c. như trên câu b nhưng thay tài khoản 131 thành tài khoản 112.
d. như trên c nhưng thay tài khoản 112 thành th 311(nếu DN vay ngắn hạn),341(nếu vay dài hạn)
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top