Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Son.Tran

Member
Hội viên mới
Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Mẫu B01-DN).

huong-dan-lap-bang-cdkt-tt-200.jpg

+ Tiền (Mã số 111)
+ Các khoản tương đương tiền (Mã số 112)
+ Chứng khoán kinh doanh (Mã số 121)
+ Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (Mã số 122)
+ Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Mã số 123)
+ Phải thu ngắn hạn của khách hàng (Mã số 131)
+ Trả trước cho người bán ngắn hạn (Mã số 132)
+ Phải thu nội bộ ngắn hạn (Mã số 133)
+ Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng (Mã số 134)
+ Phải thu về cho vay ngắn hạn (Mã số 135)
+ Phải thu ngắn hạn khác (Mã số 136)
+ Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (Mã số 137)
+ Tài sản thiếu chờ xử lý (mã số 139)
+ Hàng tồn kho (Mã số 141)
+ Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Mã số 149)
+ Chi phí trả trước ngắn hạn (Mã số 151)
+ Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ (Mã số 152)
+ Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước (Mã số 153)
+ Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ (Mã số 154)
+ Tài sản ngắn hạn khác (Mã số 155)
+ Phải thu dài hạn của khách hàng (Mã số 211)
+ Trả trước cho người bán dài hạn (Mã số 212)
+ Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc (Mã số 213)
+ Phải thu nội bộ dài hạn (Mã số 214)
+ Phải thu về cho vay dài hạn (Mã số 215)
+ Phải thu dài hạn khác (Mã số 216)
+ Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (Mã số 219)
+ Nguyên giá (Mã số 222)
+ Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 223)
+ Nguyên giá (Mã số 225)
+ Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 226)
+ Nguyên giá (Mã số 228)
+ Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 229)
+ Nguyên giá (Mã số 231)
+ Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 232)
+ Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn (Mã số 241)
+ Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (Mã số 242)
+ Đầu tư vào công ty con (Mã số 251)
+ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (Mã số 252)
+ Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (Mã số 253)
+ Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (Mã số 254)
+ Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Mã số 255)
+ Chi phí trả trước dài hạn (Mã số 261)
+ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại (Mã số 262)
+ Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn (Mã số 263)
+ Tài sản dài hạn khác (Mã số 268)
+ Phải trả người bán ngắn hạn (Mã số 311)
+ Người mua trả tiền trước ngắn hạn (Mã số 312)
+ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (Mã số 313)
+ Phải trả người lao động (Mã số 314)
+ Chi phí phải trả ngắn hạn (Mã số 315)
+ Phải trả nội bộ ngắn hạn (Mã số 316)
+ Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng (Mã số 317)
+ Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn (Mã số 318)
+ Phải trả ngắn hạn khác (Mã số 319)
+ Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn (Mã số 320)
+ Dự phòng phải trả ngắn hạn (Mã số 321)
+ Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Mã số 322)
+ Quỹ bình ổn giá (Mã số 323)
+ Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ (Mã số 324)
+ Phải trả người bán dài hạn (Mã số 331)
+ Người mua trả tiền trước dài hạn (Mã số 332)
+ Chi phí phải trả dài hạn (Mã số 333)
+ Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh (Mã số 334)
+ Phải trả nội bộ dài hạn (Mã số 335)
+ Doanh thu chưa thực hiện dài hạn (Mã số 336)
+ Phải trả dài hạn khác (Mã số 337)
+ Vay và nợ thuê tài chính dài hạn (Mã số 338)
+ Trái phiếu chuyển đổi (Mã số 339)
+ Cổ phiếu ưu đãi (Mã số 340)
+ Thuế thu nhập hoãn lại phải trả (Mã số 341)
+ Dự phòng phải trả dài hạn (Mã số 342)
+ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ (Mã số 343)
+ Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết (Mã số 411a)
+ Cổ phiếu ưu đãi (Mã số 411b)
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước (Mã số 421a)
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này (Mã số 421b)
+ Nguồn kinh phí (Mã số 431)
+ Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (Mã số 432)

Các bạn tải file chi tiết đính kèm tham khảo nhe

Nguồn: Anh Vũ Đức Hùng chia sẻ ở Group Fb/ Gia Đình Kế Toán
 

Đính kèm

  • Danketoan.com_Lap bang CDKT theo TT200.rar
    15.4 KB · Lượt xem: 731

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top