Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Mẫu B01-DN).
+ Tiền (Mã số 111)
+ Các khoản tương đương tiền (Mã số 112)
+ Chứng khoán kinh doanh (Mã số 121)
+ Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (Mã số 122)
+ Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Mã số 123)
+ Phải thu ngắn hạn của khách hàng (Mã số 131)
+ Trả trước cho người bán ngắn hạn (Mã số 132)
+ Phải thu nội bộ ngắn hạn (Mã số 133)
+ Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng (Mã số 134)
+ Phải thu về cho vay ngắn hạn (Mã số 135)
+ Phải thu ngắn hạn khác (Mã số 136)
+ Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (Mã số 137)
+ Tài sản thiếu chờ xử lý (mã số 139)
+ Hàng tồn kho (Mã số 141)
+ Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Mã số 149)
+ Chi phí trả trước ngắn hạn (Mã số 151)
+ Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ (Mã số 152)
+ Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước (Mã số 153)
+ Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ (Mã số 154)
+ Tài sản ngắn hạn khác (Mã số 155)
+ Phải thu dài hạn của khách hàng (Mã số 211)
+ Trả trước cho người bán dài hạn (Mã số 212)
+ Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc (Mã số 213)
+ Phải thu nội bộ dài hạn (Mã số 214)
+ Phải thu về cho vay dài hạn (Mã số 215)
+ Phải thu dài hạn khác (Mã số 216)
+ Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (Mã số 219)
+ Nguyên giá (Mã số 222)
+ Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 223)
+ Nguyên giá (Mã số 225)
+ Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 226)
+ Nguyên giá (Mã số 228)
+ Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 229)
+ Nguyên giá (Mã số 231)
+ Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 232)
+ Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn (Mã số 241)
+ Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (Mã số 242)
+ Đầu tư vào công ty con (Mã số 251)
+ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (Mã số 252)
+ Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (Mã số 253)
+ Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (Mã số 254)
+ Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Mã số 255)
+ Chi phí trả trước dài hạn (Mã số 261)
+ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại (Mã số 262)
+ Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn (Mã số 263)
+ Tài sản dài hạn khác (Mã số 268)
+ Phải trả người bán ngắn hạn (Mã số 311)
+ Người mua trả tiền trước ngắn hạn (Mã số 312)
+ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (Mã số 313)
+ Phải trả người lao động (Mã số 314)
+ Chi phí phải trả ngắn hạn (Mã số 315)
+ Phải trả nội bộ ngắn hạn (Mã số 316)
+ Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng (Mã số 317)
+ Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn (Mã số 318)
+ Phải trả ngắn hạn khác (Mã số 319)
+ Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn (Mã số 320)
+ Dự phòng phải trả ngắn hạn (Mã số 321)
+ Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Mã số 322)
+ Quỹ bình ổn giá (Mã số 323)
+ Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ (Mã số 324)
+ Phải trả người bán dài hạn (Mã số 331)
+ Người mua trả tiền trước dài hạn (Mã số 332)
+ Chi phí phải trả dài hạn (Mã số 333)
+ Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh (Mã số 334)
+ Phải trả nội bộ dài hạn (Mã số 335)
+ Doanh thu chưa thực hiện dài hạn (Mã số 336)
+ Phải trả dài hạn khác (Mã số 337)
+ Vay và nợ thuê tài chính dài hạn (Mã số 338)
+ Trái phiếu chuyển đổi (Mã số 339)
+ Cổ phiếu ưu đãi (Mã số 340)
+ Thuế thu nhập hoãn lại phải trả (Mã số 341)
+ Dự phòng phải trả dài hạn (Mã số 342)
+ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ (Mã số 343)
+ Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết (Mã số 411a)
+ Cổ phiếu ưu đãi (Mã số 411b)
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước (Mã số 421a)
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này (Mã số 421b)
+ Nguồn kinh phí (Mã số 431)
+ Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (Mã số 432)
Các bạn tải file chi tiết đính kèm tham khảo nhe
Nguồn: Anh Vũ Đức Hùng chia sẻ ở Group Fb/ Gia Đình Kế Toán
+ Tiền (Mã số 111)
+ Các khoản tương đương tiền (Mã số 112)
+ Chứng khoán kinh doanh (Mã số 121)
+ Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (Mã số 122)
+ Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Mã số 123)
+ Phải thu ngắn hạn của khách hàng (Mã số 131)
+ Trả trước cho người bán ngắn hạn (Mã số 132)
+ Phải thu nội bộ ngắn hạn (Mã số 133)
+ Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng (Mã số 134)
+ Phải thu về cho vay ngắn hạn (Mã số 135)
+ Phải thu ngắn hạn khác (Mã số 136)
+ Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (Mã số 137)
+ Tài sản thiếu chờ xử lý (mã số 139)
+ Hàng tồn kho (Mã số 141)
+ Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Mã số 149)
+ Chi phí trả trước ngắn hạn (Mã số 151)
+ Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ (Mã số 152)
+ Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước (Mã số 153)
+ Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ (Mã số 154)
+ Tài sản ngắn hạn khác (Mã số 155)
+ Phải thu dài hạn của khách hàng (Mã số 211)
+ Trả trước cho người bán dài hạn (Mã số 212)
+ Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc (Mã số 213)
+ Phải thu nội bộ dài hạn (Mã số 214)
+ Phải thu về cho vay dài hạn (Mã số 215)
+ Phải thu dài hạn khác (Mã số 216)
+ Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (Mã số 219)
+ Nguyên giá (Mã số 222)
+ Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 223)
+ Nguyên giá (Mã số 225)
+ Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 226)
+ Nguyên giá (Mã số 228)
+ Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 229)
+ Nguyên giá (Mã số 231)
+ Giá trị hao mòn luỹ kế (Mã số 232)
+ Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn (Mã số 241)
+ Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (Mã số 242)
+ Đầu tư vào công ty con (Mã số 251)
+ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (Mã số 252)
+ Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (Mã số 253)
+ Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (Mã số 254)
+ Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Mã số 255)
+ Chi phí trả trước dài hạn (Mã số 261)
+ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại (Mã số 262)
+ Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn (Mã số 263)
+ Tài sản dài hạn khác (Mã số 268)
+ Phải trả người bán ngắn hạn (Mã số 311)
+ Người mua trả tiền trước ngắn hạn (Mã số 312)
+ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (Mã số 313)
+ Phải trả người lao động (Mã số 314)
+ Chi phí phải trả ngắn hạn (Mã số 315)
+ Phải trả nội bộ ngắn hạn (Mã số 316)
+ Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng (Mã số 317)
+ Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn (Mã số 318)
+ Phải trả ngắn hạn khác (Mã số 319)
+ Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn (Mã số 320)
+ Dự phòng phải trả ngắn hạn (Mã số 321)
+ Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Mã số 322)
+ Quỹ bình ổn giá (Mã số 323)
+ Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ (Mã số 324)
+ Phải trả người bán dài hạn (Mã số 331)
+ Người mua trả tiền trước dài hạn (Mã số 332)
+ Chi phí phải trả dài hạn (Mã số 333)
+ Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh (Mã số 334)
+ Phải trả nội bộ dài hạn (Mã số 335)
+ Doanh thu chưa thực hiện dài hạn (Mã số 336)
+ Phải trả dài hạn khác (Mã số 337)
+ Vay và nợ thuê tài chính dài hạn (Mã số 338)
+ Trái phiếu chuyển đổi (Mã số 339)
+ Cổ phiếu ưu đãi (Mã số 340)
+ Thuế thu nhập hoãn lại phải trả (Mã số 341)
+ Dự phòng phải trả dài hạn (Mã số 342)
+ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ (Mã số 343)
+ Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết (Mã số 411a)
+ Cổ phiếu ưu đãi (Mã số 411b)
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước (Mã số 421a)
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này (Mã số 421b)
+ Nguồn kinh phí (Mã số 431)
+ Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (Mã số 432)
Các bạn tải file chi tiết đính kèm tham khảo nhe
Nguồn: Anh Vũ Đức Hùng chia sẻ ở Group Fb/ Gia Đình Kế Toán