Ðề: Hóa đơn xuất khẩu cho công ty nước ngoài
Tại Điểm a, Điểm c, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ (có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2013) quy định:
“a)) Hoá đơn giá trị gia tăng là hoá đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ trong nội địa dành cho các tổ chức, cá nhân khai, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ (mẫu số 3.1 Phụ lục 3 và mẫu số 5.1 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này)”;
“c) Hóa đơn xuất khẩu là hóa đơn dùng trong hoạt động kinh doanh xuất khẩu hàng hóa, cung ứng dịch vụ ra nước ngoài, xuất vào khu phi thuế quan và các trường hợp được coi như xuất khẩu, hình thức và nội dung theo thông lệ quốc tế và quy định của pháp luật về thương mại”.
Tại Điểm a, Điểm c, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ (có hiệu lực từ 01/7/2013) quy định:
“a) Hoá đơn giá trị gia tăng (mẫu số 3.1 Phụ lục 3 và mẫu số 5.1 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này) là loại hoá đơn dành cho các tổ chức, cá nhân khai, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ trong các hoạt động sau:
- Bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ trong nội địa;
- Hoạt động vận tải quốc tế;
- Xuất vào khu phi thuế quan và các trường hợp được coi như xuất khẩu”;
c) Hoá đơn xuất khẩu là loại hoá đơn dùng trong hoạt động kinh doanh xuất khẩu hàng hoá, cung ứng dịch vụ ra nước ngoài, hình thức và nội dung theo thông lệ quốc tế và quy định của pháp luật về thương mại (mẫu số 5.4 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này)”.
5.4. Mẫu tham khảo Hóa đơn xuất khẩu (Phụ lục 5 ban hành kèm Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
HÓA ĐƠN XUẤT KHẨU
Mẫu số: 06HDXK2/001
Ký hiệu: AA/13P
Liên 1: Lưu
Số: 0000001
Ngày........tháng.......năm 20....
Tên đơn vị xuất khẩu:.Công ty A.......................................................................................
Địa chỉ:.số 7 phố ................................................ Số tài khoản..........................................
Điện thoại:.................................. Mã số thuế .................................................................
Tên đơn vị nhập khẩu.........................................................................................................
Địa chỉ................................................................ Số tài khoản...........................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Số hợp đồng: :.................................. Ngày hợp đồng:……/…./……
Hình thức thanh toán:.........................................................................................................
Địa điểm giao hàng: ……………………………………………………………………...
Địa điểm nhận hàng: ……………………………………………………………………..
Số vận đơn: ………………………………………………………………………………
Số container:……………………………..Tên đơn vị vận chuyển: ……………………..
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ:........................................................................................
Số tiền viết bằng chữ:..........................................................................................................
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(In tại Công ty in………, Mã số thuế ………)
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua