BT1 :
Lập định khoản và phản ánh vào sơ đồ chữ T các nghiệp vụ sau:
1. Mua một số hàng hóa có giá mua là 2.000.000, và thuế GTGT là 200.000 chưa thanh toán tiền cho người bán . Chi phí vận chuyển số hàng hóa này là 110.000 được chi trả bằng tiền mặt , trong đó thuế GTGT là 10.000.
2. Nhập kho một số hàng hóa có giá mua là 500.000 , thuế GTGT là 50.000 , trả bằng tiền mặt.
3. Nhập kho một số hàng hóa : Giá mua là 800.000, thuế GTGT là 40.000, chi phí vận chuyển bốc dỡ là 55.000, trong đó thuế GTGT là 5.000. Các khoản này được trả bằng tiền tạm ứng .
4. Vay ngắn hạn để trả nợ cho người bán hàng ở nghiệp vụ 1
BT2 .
tình hình hàng hóa tồn kho đầu tháng 10/N :
- Hàng A: số lượng 500 chiếc, đơn giá mua 2.000đ/chiếc.
- Hàng B: số lượng 1.000 cái, đơn giá 2.800đ/ cái
TÌnh hình phát sinh trong tháng :
1. Ngày 02/10 nhập kho 700 chiếc hàng A có đơn giá mua là 2.200đ/ chiếc . Tiền mua hàng chưa thanh toán cho người bán .
2. Ngày 03/10 nhập kho 500 cái hàng B, đơn giá mua là 2.780đ/cái. Tiền mua hàng được trả bằng tiền tạm ứng.
3. Ngày 05/10 xuất kho 800 chiếc hàng A và 700 cái hàng B để bán cho khách hàng.
4. Ngày 06/10 Nhập kho 300 chiếc hàng A, đơn giá mua là 2.100đ/chiếc. Tiền mua hàng được thanh toán là TGNH.
5. Ngày 08/10 xuất kho 600 chiếc hàng A và 600 cái hàng B để bán cho khách hàng .
Hàng xuất kho được tính theo phương pháp nhập trước xuất trước .
Yêu cầu : Tính toán , định khoản và phản ánh các tài liệu sao vào sơ đồ chữ T
Lập định khoản và phản ánh vào sơ đồ chữ T các nghiệp vụ sau:
1. Mua một số hàng hóa có giá mua là 2.000.000, và thuế GTGT là 200.000 chưa thanh toán tiền cho người bán . Chi phí vận chuyển số hàng hóa này là 110.000 được chi trả bằng tiền mặt , trong đó thuế GTGT là 10.000.
2. Nhập kho một số hàng hóa có giá mua là 500.000 , thuế GTGT là 50.000 , trả bằng tiền mặt.
3. Nhập kho một số hàng hóa : Giá mua là 800.000, thuế GTGT là 40.000, chi phí vận chuyển bốc dỡ là 55.000, trong đó thuế GTGT là 5.000. Các khoản này được trả bằng tiền tạm ứng .
4. Vay ngắn hạn để trả nợ cho người bán hàng ở nghiệp vụ 1
BT2 .
tình hình hàng hóa tồn kho đầu tháng 10/N :
- Hàng A: số lượng 500 chiếc, đơn giá mua 2.000đ/chiếc.
- Hàng B: số lượng 1.000 cái, đơn giá 2.800đ/ cái
TÌnh hình phát sinh trong tháng :
1. Ngày 02/10 nhập kho 700 chiếc hàng A có đơn giá mua là 2.200đ/ chiếc . Tiền mua hàng chưa thanh toán cho người bán .
2. Ngày 03/10 nhập kho 500 cái hàng B, đơn giá mua là 2.780đ/cái. Tiền mua hàng được trả bằng tiền tạm ứng.
3. Ngày 05/10 xuất kho 800 chiếc hàng A và 700 cái hàng B để bán cho khách hàng.
4. Ngày 06/10 Nhập kho 300 chiếc hàng A, đơn giá mua là 2.100đ/chiếc. Tiền mua hàng được thanh toán là TGNH.
5. Ngày 08/10 xuất kho 600 chiếc hàng A và 600 cái hàng B để bán cho khách hàng .
Hàng xuất kho được tính theo phương pháp nhập trước xuất trước .
Yêu cầu : Tính toán , định khoản và phản ánh các tài liệu sao vào sơ đồ chữ T