Giúp Em Với: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ VÀ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

CaoTâm2101

New Member
Hội viên mới
Công ty H có tình hình thanh toán như sau
I Đầu kỳ:
*Phải thu ở khách hàng A: 150.000.000đ
* Nhận trước tiền mua sản phẩm của khách hàng B: 20.000.000đ
* Phải trả cho nhà cung cấp C: 120.000.000đ
* Trả trước cho nhà cung cấp D: 30.000.000đ
II Trong kỳ
1 Mua nguyên vật liệu nhập kho, chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp M
• Theo giá chưa thuế GTGT 10% ghi trên hóa đơn: 80.000.000đ
• Chi phí thu mua phát sinh đã thanh toán bằng tiền tạm ứng là 80.000.000đ
2 Xuất kho thành phẩm tiêu thụ theo phương thức bán trả góp cho khách hàng N
• Giá trả ngay gồm cả thuế GTGT10% là 132.000.000đ
• Lãi trả sau là 5.940.000đ
• Khách hàng đã trả lần đầu khi nhận hàng là 43.000.000đ bằng chuyển khoản
• Giá xuất kho là 96.000.000đ
3 Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán bớt nợ cho nhà cung cấp C: 60.000.000đ
4 Doanh nghiệp mua trả chậm ở khách hàng G một TSCĐHH đã đưa vào sử dụng trong hoạt động chế biến sản phẩm:
• Giá trả ngay gồm cả thuế GTGT10% là 165.000.000đ
• Lãi trả sau là 7.425.000đ
• Doanh nghiệp đã trả lần đầu khi nhận hàng là 43.000.000đ bằng chuyển khoản do Quĩ đầu tư phát triển trang trải
5 Xuất kho thành phẩm trả cho khách hàng B. Giá xuất kho 90.000.000đ, giá bán chưa thuế GTGT10% là 115.000.000đ. Sau khi đã trừ chiết khấu thanh toán 1% tính trên giá chưa thuế, doanh nghiệp đã thu đầy đủ tiền từ khách hàng B qua ngân hàng
6 Mua vật liệu nhập kho, từ nhà cung cấp C:
• Theo giá chưa thuế GTGT10% ghi trên hóa đơn: 50.000.000đ
• Chi phí thu mua phát sinh đã thanh toán bằng tiền tạm ứng là 500.000đ do nhà cung cấp C chịu.
• Doanh nghiệp đã chuyển khoản thanh toán số tiền còn lại cho nhà cung cấp C sau khi được hưởng chiết khấu thanh toán 1% tính trên giá mua chưa thanh toán.
7 Doanh nghiệp được bên mua Q chấp nhận mua lô sản phẩm đã chuyển bán kỳ trước, theo gia vốn 40.000.000đ; giá bán chưa thuế GTGT10% là 58.000.000đ
8 Doanh nghiệp đã chuyên khoản thanh toán tiền nợ mua vật liệu của nhà cung cấp M sau khi đã tính trừ giảm giá 1% tính trên tổng giá trị thanh toán
9 Doanh nghiệp đã thu nợ lần đầu từ khách hàng mua N, với tổng số tiền là 47.470.000, trong đó lãi là 2.970.000đ
Yêu cầu Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
 
Ðề: Giúp Em Với: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ VÀ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

Bài 2:
Công ty K có tình hình Vốn bằng tiền như sau
I Đầu kỳ
• Tk 1111: 120.000.000đ: Tk 1112: 25.000USDx18.450đ/USD
• TK 1121: 1.800.000.000: TK 1122: 70.000USDx 18,450đ/USD
• TK 007: 95.000USD
II Trong kỳ
1 Ngày 05, nhập khẩu lô hàng E, trị giá 20.000USD, thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp chưa thanh toán tiền cho bên bán, đã nộp thuế bằng tiền mặt USD, theo tỷ giá giao dịch thực tế là 18.450đ/USD
2 Ngày 10, xuất toàn bộ lô hàng hóa E bán cho cty X, theo giá bán chưa thuế GTGT 10% là 37.000USD. Công ty X đã thanh toán tiền mặt 10.000USD và tiền gữi 20.000USD với tỷ giá thực tế 18.458đ/USD
3 Ngày 20, mua lô hàng G, trị giá 15.500USD, thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp thanh toán cho bên bán bằng tiền mặt USD, theo tỷ giá giao dịch thực tế là 18,462đ/USD. Chi phí vận chuyển bốc dỡ thanh toán bằng tiền tạm ứng 12.000.000đ
4 Ngày 25, Doanh nghiệp thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu bàng hóa ( nghiệp vụ 1), bằng tiền gửi USD
5 Ngày 26, Nhận góp của Công ty Y bằng ngoại tệ: tiền mặt 25.000USD, tiền gữi 35.000USD, theo tỷ giá thực tế 18.460đ/USD
6 Ngày 27 Doanh nghiệp trả trước tiền mua hàng cho Công ty V: 2.000USD tiền mặt.
7 Ngày 28, Doanh nghiệp mua một xe ô tô với giá chưa thuế TTĐB 25%, thuế GTGT 10% là 32.000USD, theo tỷ giá thực tế 18.462đ/USD. Chưa thanh toán tiền, chưa nộp thuế. Tài sản được đầu tư bằng nguồn vốn khấu hao 40%, bằng quỹ đầu tư phát triển 60%.
8 Ngày 28, Doanh nghiệp thanh toán tiền nợ cho nhà cung cấp ô tô bằng tiền gữi USD
9 Cuối kỳ, kế toán điều chỉnh số dư các khoản nguồn gốc ngoại tệ theo tỷ giá thực tế cuối kỳ là 18.462đ/USD
Yêu Cầu Định Khoản Các Nghiệp Vụ Phát Sinh
 
Ðề: Giúp Em Với: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ VÀ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

1 Mua nguyên vật liệu nhập kho, chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp M
• Theo giá chưa thuế GTGT 10% ghi trên hóa đơn: 80.000.000đ
• Chi phí thu mua phát sinh đã thanh toán bằng tiền tạm ứng là 80.000.000đ
N152 : 160.000.000
N133 : 8.000.000
C331(M) : 88.000.000
C141 : 80.000.000

2 Xuất kho thành phẩm tiêu thụ theo phương thức bán trả góp cho khách hàng N
• Giá trả ngay gồm cả thuế GTGT10% là 132.000.000đ
• Lãi trả sau là 5.940.000đ
• Khách hàng đã trả lần đầu khi nhận hàng là 43.000.000đ bằng chuyển khoản
• Giá xuất kho là 96.000.000đ
a) N632 /C155 : 96.000.000
b) N112 : 43.000.000
C131 : 94.940.000
C511 :120.000.000
C3331: 12.000.000
C3387 : 5.940.000

3 Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán bớt nợ cho nhà cung cấp C: 60.000.000đ
N331© /C311 : 60.000.000

4 Doanh nghiệp mua trả chậm ở khách hàng G một TSCĐHH đã đưa vào sử dụng trong hoạt động chế biến sản phẩm:
• Giá trả ngay gồm cả thuế GTGT10% là 165.000.000đ
• Lãi trả sau là 7.425.000đ
• Doanh nghiệp đã trả lần đầu khi nhận hàng là 43.000.000đ bằng chuyển khoản do Quĩ đầu tư phát triển trang trải
a)N211 : 150.000.000
N133 : 15.000.000
N242 : 7.425.000
C331(G) : tổng
b) N331 (G) /C112 : 43.000.000
c) N414 /C411 : 43.000.000

5 Xuất kho thành phẩm trả cho khách hàng B. Giá xuất kho 90.000.000đ, giá bán chưa thuế GTGT10% là 115.000.000đ. Sau khi đã trừ chiết khấu thanh toán 1% tính trên giá chưa thuế, doanh nghiệp đã thu đầy đủ tiền từ khách hàng B qua ngân hàng
a) N632 /C155 : 90.000.000
b) N112 : 125.350.000
N635 : 1.150.000
C511: 115.000.000
C3331 : 11.500.000

6 Mua vật liệu nhập kho, từ nhà cung cấp C:
• Theo giá chưa thuế GTGT10% ghi trên hóa đơn: 50.000.000đ
• Chi phí thu mua phát sinh đã thanh toán bằng tiền tạm ứng là 500.000đ do nhà cung cấp C chịu.
• Doanh nghiệp đã chuyển khoản thanh toán số tiền còn lại cho nhà cung cấp C sau khi được hưởng chiết khấu thanh toán 1% tính trên giá mua chưa thanh toán.
a)N152 :50.000.000
N133 : 5.000.000
C331 © : 55.000.000
b) C331 © /C141 : 500.000
c) N331 © : 54.500.000
C515 : 545.000
C112 :53.955.000

7 Doanh nghiệp được bên mua Q chấp nhận mua lô sản phẩm đã chuyển bán kỳ trước, theo gia vốn 40.000.000đ; giá bán chưa thuế GTGT10% là 58.000.000đ
a)N632 /C151 : 40.000.000
b)N131(Q) : 63.800.000
C511 : 58.000.000
C3331 : 5.800.000

8 Doanh nghiệp đã chuyên khoản thanh toán tiền nợ mua vật liệu của nhà cung cấp M sau khi đã tính trừ giảm giá 1% tính trên tổng giá trị thanh toán
N331(M) : 88.000.000
C515 : 8.800.000
C112 : 79.200.000

9 Doanh nghiệp đã thu nợ lần đầu từ khách hàng mua N, với tổng số tiền là 47.470.000, trong đó lãi là 2.970.000đ
a) N112 /C131(N) : 47.470.000
b) N3387 /C515 : 2.970.000

------------------------------------------------
bạn cố gắng làm trước đi rồi có gì mọi người góp ý cho, như vậy mới nhớ được bạn ạ. Thân!
 
Ðề: Giúp Em Với: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ VÀ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

Còn Bài 2 Ai giúp em tí đi
 
Ðề: Giúp Em Với: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ VÀ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

up cho e bài 2 với :-((
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top