O
oc sen
Guest
Bài tập TCDN
DN A có số liệu sau: đơn vị: triệu đồng
1,Năm báo cáo ( N):
Số vốn lưu động trong năm:
Đầu năm 100 cuối quý I 110
Cuối quý II 120 cuối quý III 130
Cuối quý IV 140
Doanh thu thuần tiêu thụ các loại sản phẩm là 1200
Nguyên giá TSCD có tính khấu hao đến 31/12/N là 1000
Số KH lũy kế đến 31/12/N là 200
Số sản phẩm A tồn kho cuối kì 3000 sp
2.năm kế hoạch
Về sp A:số sp dự kiến sx trong năm là 20000 sp, số tồn kho cuối năm dự kiến bằng 10% số sp sx trong kì. Giá thành sx sp A dự kiến hạ 5% so với năm BC, biết giá thành năm BC là 60000 đ/sp.
CPBH, CP QLDN phân bổ cho sp A dự kiến bằng 10% giá thành sx sp A trong năm
Giá bán sp A chưa thuế là 70000 đ/sp.
2.2 các sp khác
Doanh thu tiêu thụ các sp khác tiêu thụ trong năm là 100. Gía thành tất cả các sp này là 90
Tốc độ chu chuyển VLĐ tăng 20% so với năm BC
Nguyên giá TSCĐ (có tính KH) đến thời điểm cuối năm là 1200, số KH lũy kế 300
DN nộp thuế TNDN với thuế suất 25%
Số lượng hàng tồn kho đầu năm kế hoạch được tiêu thụ hết theo nguyên tắc nhập trước xuất trước
Hê số nợ của DN là 0,5
Yêu cầu:
1,XĐ tổng lợi nhuận trước thuế của DN
2, XĐ tỉ suất lợi nhuận vốn CSH năm kế hoạch
3, XĐ hệ số sử dụng VLĐ năm kế hoạch và so sánh với hiệu suất sử dụng VLĐ năm BC thông qua các chỉ tiêu : số vòng quay VLĐ, kì luân chuyển VLĐ, số VLĐ có thể tiết kiệm.
DN A có số liệu sau: đơn vị: triệu đồng
1,Năm báo cáo ( N):
Số vốn lưu động trong năm:
Đầu năm 100 cuối quý I 110
Cuối quý II 120 cuối quý III 130
Cuối quý IV 140
Doanh thu thuần tiêu thụ các loại sản phẩm là 1200
Nguyên giá TSCD có tính khấu hao đến 31/12/N là 1000
Số KH lũy kế đến 31/12/N là 200
Số sản phẩm A tồn kho cuối kì 3000 sp
2.năm kế hoạch
Về sp A:số sp dự kiến sx trong năm là 20000 sp, số tồn kho cuối năm dự kiến bằng 10% số sp sx trong kì. Giá thành sx sp A dự kiến hạ 5% so với năm BC, biết giá thành năm BC là 60000 đ/sp.
CPBH, CP QLDN phân bổ cho sp A dự kiến bằng 10% giá thành sx sp A trong năm
Giá bán sp A chưa thuế là 70000 đ/sp.
2.2 các sp khác
Doanh thu tiêu thụ các sp khác tiêu thụ trong năm là 100. Gía thành tất cả các sp này là 90
Tốc độ chu chuyển VLĐ tăng 20% so với năm BC
Nguyên giá TSCĐ (có tính KH) đến thời điểm cuối năm là 1200, số KH lũy kế 300
DN nộp thuế TNDN với thuế suất 25%
Số lượng hàng tồn kho đầu năm kế hoạch được tiêu thụ hết theo nguyên tắc nhập trước xuất trước
Hê số nợ của DN là 0,5
Yêu cầu:
1,XĐ tổng lợi nhuận trước thuế của DN
2, XĐ tỉ suất lợi nhuận vốn CSH năm kế hoạch
3, XĐ hệ số sử dụng VLĐ năm kế hoạch và so sánh với hiệu suất sử dụng VLĐ năm BC thông qua các chỉ tiêu : số vòng quay VLĐ, kì luân chuyển VLĐ, số VLĐ có thể tiết kiệm.