Ðề: Giúp em kê khai thuế GTGT cho tháng vừa qua với những dữ liệu như sau
Trả lương như sau:
- Cô em tự trả lương cho cô là: 4.000.000VNĐ/tháng
Khoản này ko được xem là chi phí hợp lý, bị loại khi quết toán thuế tổng hợp lại kê vào mục B4: Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế (HTKK3.1.6) của tờ khai quyết toán thuế TNDN năm , do đó tốt nhất nên loại ngay từ đầu ko đưa vào
Căn cứ:
Lương của giám đốc cty TNHH 1 MTV ( do 1 cá nhân làm chủ ), nếu có chi trả lương cho Giám Đốc thì hạch toán vào chi phí quản lý DN bình thường nhưng nó là chi phí kế toán, chứ không phải chi phí tính thuế TNDN, cuối năm làm tờ khai QT Thuế TNDN phải loại chi phí này ra khỏi chi phí hợp lý tính thuế TNDN.
Tại TT 130/2008/TT_BTC hướng dẫn thi hành 1 số điều luật thuế TNDN đã nêu rõ :
2. Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế bao gồm:
2.5. Chi tiền lương, tiền công thuộc một trong các trường hợp sau:
d) Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân, chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm chủ); thù lao trả cho các sáng lập viên, thành viên của hội đồng thành viên, hội đồng quản trị không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
, ở đây em đã đưa vào thì khi quyết toán thuế TNDN em phải loại trừ phần chi phí này ra, ở tờ khai quyết toán TNDN nó nằm ở mục B4 của tời khai quyết toán năm trên phần mềm HTKK 3.1.6
ĐÂY LÀ CHI PHÍ KO HƠP LÝ YÊU CẦU LOẠI NGAY TƯ ĐẦU
- Cô em trả lương Giám đốc: 6.400.000VNĐ/tháng
Có hợp đồng lao động như công nhân bình thường nhưng là nhân viên cao cấp vì có tham gia vào điều hành sản xuất, do đó chấm công tính lương bình thường chẳng có gì khác cả, trong hợp đồng với giám đốc này ghi rõ được phép ký tá và xét duyệt các khoản thu chi nào: được phép ký hợp đồng hay ko , chi phó ký các hợp đồng và văn bản và chỉ có hiệu lực khi có sự thông qua cô em tức chủ tịch hội đồng quản trị xem xét trước ( có nghĩa cô em ký nháy), hoặc ko được phép ký kết hợp đồng văn bản thì giám đốc này chỉ ký nháy cá văn bản và hợp đồng còn người ký chính là cô em, hoặc tất cả các khoản chi tiền > 10 triệu đều phải thông qua cô em mới được phép duyệt chi còn thu vào ko cần gì ai ký cũng được miễn có tiền hợp pháp về công ty là được
Mục địch hạn chế rủi ro vì nếu giao toàn quyền quyết định thì lợi nhỏ mà hại to bởi ngay mai thua cá độ bóng đá hay đánh bài thua đậm giám đốc này kí tờ chi phiếu = 10 tỷ , hoặc bao gái cũng là một
Nợ 642/ có 334=6.400.000VNĐ
Nợ 334/ có 1111=6.400.000VNĐ
Mức lương này đã vượt quá khung 4 triệu , nếu 6.400.000VNĐ - bhxh, bhyt... - phụ thuộc gia cảnh (1.600.000/ người) > 4 triệu thì phải đóng thuế thu nhập cá nhân do đó bạn là cái phụ thuộc gia cảnh cho ông giám đốc này để ko phải đóng thuế TNCN
VỚI NGƯỜI NÀY LÀM HỢP HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG + BẢNG LƯƠNG + CHẤM CÔNG ĐẦY ĐỦ
ĐÂY LÀ KHOẢN CHI PHÍ HỢP LÝ LÀM GIẢM THUẾ TNDN
- Cô em trả lương Trợ lý: 3.600.000VNĐ/tháng + hoa hồng (cái này vô kể à nha)
(cái này vô kể à nha) : cái câu này nghe mới mùi mẫn ngon lành làm sao bạn làm ở đâu thế cho mình ké một chân được ko
Nợ 642/ có 334=3.600.000VNĐ
Nợ 334/ có 1111=3.600.000VNĐ
ĐÂY LÀ KHOẢN CHI PHÍ HỢP LÝ LÀM GIẢM THUẾ TNDN
- Cô em trả lương nhân viên: 130.000VNĐ/sp phẩm bán ra (hóa đơn)
Nếu là thủ công tự làm ra
Nợ 622/ có 334
Nợ 154/ có 622
Nợ 632/ có 154
Doanh thu
Nợ 111,112,131
Có 511,33311
+Còn nếu là mua hàng về bán lại
Mua hàng
Nợ 156,1331/ có 111,112,331*
Bán ra
Nợ 111,112,131
Có 511,33311
Giá vôn
Nợ 632/ có 156
Lương nhân viên bán hàng
Nợ 641/ có 334
Nợ 334/có 111
LÀM HỢP HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG + BẢNG LƯƠNG + CHẤM CÔNG ĐẦY ĐỦ
Chi phí công ty như sau:
+ Tiền mua máy tính cho nhân viên, điều hòa nhiệt độ, máy in, photo, phone, fax v.v...
+ Tiền thuê bảo vệ
+ Tiền công tác phí cho kế toán, nhân viên đi taxi, xăng xe đi giao dịch
+ Tiền trả điện thoại công ty để liên hệ khách hàng
Tất cả khoản này đều là chi phí quản lý
Nêu là công cụ hoạch toán thẳng
Nợ 142,242
Nợ 1331
Có 111,112,331*
Phân bổ
Nợ 642/ có 142,242
Nếu lòng vòng tam quốc diễn nghĩa
Nợ 153,1331/ có 111,112,331*
Sủ dụng
Nợ 142,242/ có 153.
Phân bổ : Nợ 642/ có 142,242
Nếu tất cả các chi phí này đều có hóa đơn đỏ đầu vào thì bấm vào chỗ thêm phụ lục 02 : bảng kê hàng hóa đầu vào, những cái nào ko có hóa đơn ko kê
Nếu có hóa đơn bán hàng bạn xuất bán cho khách thi nhần thêm phụ luc 01: bảng kê hàng hóa bán ra bạn xem công ty bạn xuất ra thuế xuất là bao nhiêu rồi nhập vào tương ứng
nếu ko có hóa đơn bán ra và mua vào thì bạn vẫn in và nộp bình thường theo đúng lịch nộp báo cáo thuế hàng tháng
---------- Post added at 04:51 ---------- Previous post was at 04:49 ----------
BẠn nhớ đóng thuế môn bài:
Bậc thuế môn bài Vốn đăng ký Mức thuế Môn bài cả năm
- Bậc 1 Trên 10 tỷ 3.000.000
- Bậc 2 Từ 5 tỷ đến 10 tỷ 2.000.000
- Bậc 3 Từ 2 tỷ đến dưới 5 tỷ 1.500.000
- Bậc 4 Dưới 2 tỷ 1.000.000
---------- Post added at 04:52 ---------- Previous post was at 04:51 ----------
XEM THÊM THỜI HẠN NỘP CÁC BÁO CÁO THUẾ:
Thời hạn nộp thuế và các báo cáo thuế năm 2013
Tháng 12 năm 2012
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 11/2012
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 11/2012
Ngày 31 · Thông báo hủy hóa đơn đã mua của cơ quan thuế
Tháng 1 năm 2013
Ngày 10 · Thuế môn bài năm 2013
· Tờ khai thuế môn bài năm 2013 trường hợp công ty thay đổi vốn điều lệ
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 12/2012
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 12/2012
· Báo cáo sử dụng hóa đơn quý IV năm 2012
· Báo cáo sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN quý IV năm 2012
Ngày
30 · Tờ khai Thuế TNCN Quý IV/2012
· Thuế TNCN quý IV/2012
Ngày
31 · Tờ khai thuế TNDN tạm tính Quý IV/2012
· Thuế TNDN tạm tính quý IV/2012
Tháng 2 năm 2013
Ngày 20 · Thuế giá trị gia tăng
· Hồ sơ khai thuế: Tờ khai thuế GTGT tháng 01/2013
- Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra: PL 01-1_GTGT
- Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào: PL 01-2_GTGT
· Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế và nộp thuế: Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng 02 năm 2013.
Tháng 3 năm 2013
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 2/2013
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 2/2013
Ngày
30 · Báo cáo tài chính năm 2012
· Báo cáo quyết toán thuế TNDN năm 2012
· Báo cáo quyết toán thuế TNCN năm 2012
· Thuế TNDN năm 2012
Tháng 4 năm 2013
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 3/2013
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 3/2013
· Báo cáo sử dụng hóa đơn quý I năm 2013
Ngày
30 · Tờ khai Thuế TNCN Quý I/2013
· Thuế TNCN Quý I/2013
· Tờ khai thuế TNDN tạm tính Quý I/2013
· Thuế TNDN tạm tính Quý I/2013
· Hạn nộp thuế TNDN tạm tính Quý I/2012 với doanh nghiệp vừa và nhỏ
Tháng 5 năm 2013
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 4/2013
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 4/2013
Tháng 6 năm 2013
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 5/2013
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 5/2013
Tháng 7 năm 2013
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 6/2013
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 6/2013
· Báo cáo sử dụng hóa đơn quý II/2013
· Báo cáo sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN quý II/2013
Ngày
30 · Tờ khai Thuế TNCN Quý II/2013
· Thuế TNCN Quý II/2013
· Tờ khai thuế TNDN tạm tính Quý II/2013
· Thuế TNDN tạm tính Quý II/2013
· Hạn nộp thuế TNDN tạm tính Quý II/2012 với doanh nghiệp vừa và nhỏ
Tháng 8 năm 2013
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 7/2013
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 7/2013
Tháng 9 năm 2013
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 8/2013
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 8/2013
Tháng 10 năm 2013
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 9/2013
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 9/2013
· Báo cáo sử dụng hóa đơn quý III/2013
· Báo sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN quý III/2013
Ngày
30 · Tờ khai Thuế TNCN Quý III/2013
· Thuế TNCN Quý III/2013
· Tờ khai thuế TNDN tạm tính Quý III/2013
· Nộp thuế TNDN tạm tính Quý III/2013
· Hạn nộp thuế TNDN tạm tính Quý III/2012 với doanh nghiệp vừa và nhỏ
Tháng 11 năm 2013
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 10/2013
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 10/2013
Tháng 12 năm 2013
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 11/2013
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 11/2013
Tháng 1 năm 2013
Ngày 10 · Thuế môn bài năm 2013
· Tờ khai thuế môn bài năm 2013 trường hợp công ty thay đổi vốn điều lệ
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 12/2013
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 12/2013
· Báo cáo sử dụng hóa đơn quý IV/2013
· Báo cáo sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN quý IV/2013
Ngày
30 · Tờ khai Thuế TNCN Quý IV/2013
· Thuế TNCN quý IV/2013
Ngày
31 · Tờ khai thuế TNDN tạm tính Quý IV/2013
· Thuế TNDN tạm tính Quý IV/2013
· Hạn nộp Thuế TNDN tạm tính quý IV/2012 đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Tháng 2 năm 2013
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 1/2013
· Các loại thu phát sinh trong tháng 1/2013
Ngày 25 · Báo cáo thanh quyết toán hóa đơn năm 2013
Tháng 3 năm 2013
Ngày 20 · Tờ khai Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên và thuế TNCN thường xuyên tháng 2/2013
· Các loại thuế phát sinh trong tháng 2/2013
Ngày
30 · Báo cáo tài chính năm 2013
· Báo cáo quyết toán thuế TNDN năm 2013
· Báo cáo quyết toán thuế TNCN năm 2013
· Thuế TNDN năm 2013
· Thuế TNCN năm 2013