Giúp em định khoản lại 10 nghiệp vụ với :((

cambinh321

New Member
Hội viên mới
1. Thu tiền bán sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, theo hóa đơn GTGT ghi: Giá bán chưa có thuế GTGT 100.000, thuế GTGT 10%, người mua đã thanh toán bằng tiền mặt. Giá vốn hàng bán là 80.000.
2. Công ty cung cấp dịch vụ vận tải, tổng giá thanh toán ghi trên ghi trên vé vận tải đã có thuế GTGT là 315.000, thuế GTGT 5%, công ty đã thu tiền bán vé bằng tiền mặt.
3. Vay ngắn hạn ngân hàng bằng tiền mặt về nhập quỹ, số tiền 140.000.
4. Thu hồi các khoản nợ phải thu về bán hàng kỳ trước bằng tiền mặt nhập quỹ 15.000, thu hồi tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ 1.000.
5. Thu hồi vốn đầu tư ngắn hạn bằng tiền mặt, số tiền 12.000, trong đó thu lãi được 2.000, giá vốn 10.000. Thu hồi tiền ký quỹ ngắn hạn bằng tiền mặt 14.000.
6. Khi kiểm kê quỹ phát hiện thừa 1.250 tiền mặt và thiếu 1 chỉ vàng trị giá 1.950, chưa rõ nguyên nhân.
7. Nhận khoản tiền mặt của đơn vị khác ký quỹ ngắn hạn là 10.000.
8. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 50.000.
9. Nhập kho 2.000 sp A, đơn giá 30.000đ/sp, thuế GTGT là 10%, thanh toán cho người bán bằng tiền mặt. Các chi phí vận chuyển bóc dỡ hàng hóa ghi trên hóa đơn là 880, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
10. Đặt trước tiền mua hàng cho người bán bằng tiền mặt 10.000
:xinchao: EM CẢM ƠN TRƯỚC RẤT NHIỀU.
 
Ðề: Giúp em định khoản lại 10 nghiệp vụ với :-((

1. Thu tiền bán sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, theo hóa đơn GTGT ghi: Giá bán chưa có thuế GTGT 100.000, thuế GTGT 10%, người mua đã thanh toán bằng tiền mặt. Giá vốn hàng bán là 80.000.
a)p/a giá vốn NTK632/CTK156 80.000
b)P/a DT NTK111 :110.000
CTK511 :100.000
CTK3331: 10.000
2. Công ty cung cấp dịch vụ vận tải, tổng giá thanh toán ghi trên ghi trên vé vận tải đã có thuế GTGT là 315.000, thuế GTGT 5%, công ty đã thu tiền bán vé bằng tiền mặt.
NTK111:315.000
CTK5113: 300.000
CTK33311: 15.000
3. Vay ngắn hạn ngân hàng bằng tiền mặt về nhập quỹ, số tiền 140.000.
NTK111/CTK311:140.000
4. Thu hồi các khoản nợ phải thu về bán hàng kỳ trước bằng tiền mặt nhập quỹ 15.000, thu hồi tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ 1.000.
NTK111:15.000+1.000
CTK131:15.000
CTK141:1.000
5. Thu hồi vốn đầu tư ngắn hạn bằng tiền mặt, số tiền 12.000, trong đó thu lãi được 2.000, giá vốn 10.000. Thu hồi tiền ký quỹ ngắn hạn bằng tiền mặt 14.000.
NTK111:12.000+14.000
CTK128:12.000
CTK144:14.000
6. Khi kiểm kê quỹ phát hiện thừa 1.250 tiền mặt
NTK111/CTK3381:1.250
và thiếu 1 chỉ vàng trị giá 1.950, chưa rõ nguyên nhân.
NTK1381/CTK1113:1.950

7. Nhận khoản tiền mặt của đơn vị khác ký quỹ ngắn hạn là 10.000.
NTK111/CTK338:10.000
8. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 50.000.
NTK111/CTK112:50.000
9. Nhập kho 2.000 sp A, đơn giá 30.000đ/sp, thuế GTGT là 10%, thanh toán cho người bán bằng tiền mặt
NTK156:2.000*30.000
NTK133:6.000.000
CTK111:66.000.000
. Các chi phí vận chuyển bóc dỡ hàng hóa ghi trên hóa đơn là 880, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
NTK1562:800
NTK133:80
CTK331:880
10. Đặt trước tiền mua hàng cho người bán bằng tiền mặt 10.000
NTK331/CTK111:10.000
 
Ðề: Giúp em định khoản lại 10 nghiệp vụ với :-((

Bạn xem rồi kiểm tra lại nhé!
1.
a. phản ánh doanh thu bán hàng hóa:
Nợ TK 111: 110.000
có TK 511: 100.000
có TK 3331: 10.000
b. Phản ánh giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632 : 80.000
Có TK 156: 80.000
2. Phản ánh doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ vận tải:
Nợ TK 111: 315.000
Có TK 511: 300.000
Có TK 3331: 15.000
3. Vay ngắn hạn ngân hàng:
Nợ TK 111: 140.000
Có TK 311: 140.000
4. Nợ TK 111: 16.000
Có TK 131: 15.000
Có TK 141: 1.000
5.
a. Thu hồi vốn đầu tư ngắn hạn:
Nợ TK 111: 12.000
Có TK 128: 10.000
Có TK 515: 2.000
b. Thu hồi khoản ký quỹ ngắn hạn:
Nợ TK 111: 14.000
Có TK 144: 14.000
6.
a. kiểm kê phát hiện thừa:
Nợ TK 111: 1.250
Có TK 338: 1.250
b. Kiểm kê phát hiện thiếu:
Nợ TkK 138: 1.950
Có TK 111(3):1.950
7. Nhận khoản tiền mặt đơn vị khác ký quỹ ngắn hạn:
Nợ TK 111: 10.000
Có Tk 338: 10.000
8. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt:
Nợ Tk 111: 50.000
Có TK 112: 50.000
9.a.
Nhập kho 2.000 sp A
Nợ TK 156(1): 6.000.000
Nợ TK 133: 600.000
Có TK 111: 6.600.000
b. chi phí vận chuyển, bốc dỡ
Nợ TK 156(2): 800
Nợ TK 133: 80
Có TK 331: 880
10. Nợ TK 331: 10.000
Có TK 111: 10.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top