giúp e đi ạ e hậu tạ hết mình ạ!!

Blinh

New Member
Hội viên mới
Khi tạm ứng lương cho lao động kế toán ghi vào bên:

a. Nợ TK Tạm ứng 141

b. Nợ TK Chi phí trả trước 242

c. Nợ TK Phải trả Người lao động 334

d. Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp 622

Tiền ăn ca phải trả nhân viên phòng kế toán trong doanh nghiệp được tính vào:

a. Chi phí sản xuất chung

b. Chi phí quản lý doanh nghiệp

c. Chi phí nhân công trực tiếp

d. Chi phí khác

Khi tính tiền thưởng cho người lao động từ quỹ khen thưởng, kế toán ghi sổ:

a. Nợ TK 353 / Có TK 338

b. Nợ TK 353 / Có TK 334

c. Nợ TK 627 / Có TK 338

d. Nợ TK 627 / Có TK 334

Tính ra tiền thuế thu nhập cá nhân trừ vào lương công nhân viên, kế toán ghi:

a. Nợ TK 334 / Có TK 3335

b. Nợ TK 334 / Có TK 338

c. Nợ TK 333(4) / Có TK 334

d. Nợ TK 338 / Có TK 334

Các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN) của nhân viên tiếp thị vào chi phí của doanh nghiệp được kế toán ghi:

a. Nợ TK 622 / Có TK 338

b. Nợ TK 627/ Có TK 338

c. Nợ TK 641/ Có TK 338

d. Nợ TK 642/ Có TK 338

Chi phí tiền lương của nhân viên thống kê ở bộ phận sản xuất được tính vào:

a. Chi phí sản xuất

b. Chi phí nhân công trực tiếp

c. Chi phí sản xuất chung

d. Chi phí khác

Chi phí sản xuất kinh doanh (SXKD) là chỉ tiêu kinh tế có đặc trưng:

a) Phải thể hiện bằng tiền

b) Phải tính cho một kỳ nhất định

c) Phát sinh khi một nguồn lực kinh tế nào đó của đơn vị được sử dụng cho mục đích SXKD

d) Đồng thời cả a, b, c.

Cho biết ý kiến sai trong các nhận định sau: Đối tượng tập hợp chi phí SXKD có thể là:

a) Sản phẩm dở dang đầu kỳ

b) Đơn đặt hàng

c) Phân xưởng sản xuất

d) Sản phẩm hoàn thành trong kỳ

DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, ghi nhận nghiệp vụ “Nhập kho thành phẩm do sản xuất hoàn thành” như sau:

a) Nợ TK 152/ Có TK 631

b) Nợ TK 152/ Có TK 641

c) Nợ TK 632/ Có TK 152

d) Nợ TK 155/ Có TK 154

DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, NVL mua về dùng trực tiếp cho sản xuất thành phẩm chưa thanh toán cho Người bán, kế toán ghi nhận:

a) Nợ TK 152/ Có TK 621

b) Nợ TK 621/ Có TK 152

c) Nợ TK 621, Nợ TK 133 (nếu có)/ Có TK 331

d) Nợ TK 152, Nợ TK 133 (nếu có)/ Có TK 331

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị dùng cho sản xuất thành phẩm được xếp vào:

a) Chi phí quản lý doanh nghiệp

b) Chi phí nhân công trực tiếp

c) Chi phí sản xuất chung

d) Chi phí bán hàng

DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, ghi nhận nghiệp vụ “Nguyên vật liệu sử dụng sản xuất sản phẩm không hết nhập lại kho” như sau:

a) Nợ TK 152/ Có TK 621

b) Nợ TK 152/ Có TK 641

c) Nợ TK 621/ Có TK 152

d) Nợ TK 155/ Có TK 154

  • Đâu không phải là phương pháp đánh giá sản phẩm làm dở cuối kỳ:
  • Khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
  • Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp
  • Giản đơn
  • Trong các phương thức sau, đâu là phương thức hàng gửi đi bán chờ đồng ý?
a. Bán hàng tại quầy bán lẻ

b. Bán hàng theo phương thức chuyển hàng

c. Bán hàng tại siêu thị

d. Xuất khẩu trực tiếp
 
Theo mình nghĩ là các đáp án này
1. Khi tạm ứng lương cho lao động kế toán ghi vào bên:
-> c. Nợ TK Phải trả Người lao động 334

2. Tiền ăn ca phải trả nhân viên phòng kế toán trong doanh nghiệp được tính vào:
-> a. Chi phí sản xuất chung

3. Khi tính tiền thưởng cho người lao động từ quỹ khen thưởng, kế toán ghi sổ:
-> b. Nợ TK 353 / Có TK 334

4. Tính ra tiền thuế thu nhập cá nhân trừ vào lương công nhân viên, kế toán ghi:
-> a. Nợ TK 334 / Có TK 3335

5. Các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN) của nhân viên tiếp thị vào chi phí của doanh nghiệp được kế toán ghi:
-> c. Nợ TK 641/ Có TK 338

6. Chi phí tiền lương của nhân viên thống kê ở bộ phận sản xuất được tính vào:
-> b. Chi phí nhân công trực tiếp

7. Chi phí sản xuất kinh doanh (SXKD) là chỉ tiêu kinh tế có đặc trưng:
-> d. Đồng thời cả a, b, c.

8. Cho biết ý kiến sai trong các nhận định sau: Đối tượng tập hợp chi phí SXKD có thể là:
-> c. Phân xưởng sản xuất

9. DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, ghi nhận nghiệp vụ “Nhập kho thành phẩm do sản xuất hoàn thành” như sau:
-> d. Nợ TK 155/ Có TK 154

10. DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, NVL mua về dùng trực tiếp cho sản xuất thành phẩm chưa thanh toán cho Người bán, kế toán ghi nhận:
-> c. Nợ TK 621, Nợ TK 133 (nếu có)/ Có TK 331

11. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị dùng cho sản xuất thành phẩm được xếp vào:
-> c. Chi phí sản xuất chung

12. DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, ghi nhận nghiệp vụ “Nguyên vật liệu sử dụng sản xuất sản phẩm không hết nhập lại kho” như sau:
-> a. Nợ TK 152/ Có TK 621

13. Đâu không phải là phương pháp đánh giá sản phẩm làm dở cuối kỳ:
-> Giản đơn

14. Trong các phương thức sau, đâu là phương thức hàng gửi đi bán chờ đồng ý?
-> b. Bán hàng theo phương thức chuyển hàng
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top